- Ý nghĩa: Rừng, rậm rạp
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:もり
- On:シン
- Tên:もと
21/02/2014
20/02/2014
Ý nghĩa của chữ Sắc (色)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sắc (色):
- Ý nghĩa: Màu sắc
- Số nét:6
- Cách đọc:
- Kun:いろ
- On:シキ、ショク
- Tên:しか、しこ
19/02/2014
Ý nghĩa của chữ Thừa (乗)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa cho chữ Thừa (乗):
- Ý nghĩa: Cưỡi, Nhân
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:の(せる)、ーの(り)、の(る)
- On:ショウ、ジョウ
- Tên:のり
17/02/2014
Ý nghĩa của chữ Trường (場)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trường (場):
- Ý nghĩa:Nơi chốn, vị trí
- Số nét: 12
- Cách đọc:
- Kun:ば
- On:ジョウ、チョウ
16/02/2014
Ý nghĩa của chữ Thử (暑)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thử (暑):
- Ý nghĩa: nắng, nóng
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:あつ(い)
- On:ショ
15/02/2014
Ý nghĩa của chữ Sở(所)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sở (所):
- Ý nghĩa: Nơi chốn
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:とこ、ところ、ーところ、どころ
- On:ショ
- Tên:せ
14/02/2014
Ý nghĩa của chữ Xuân (春)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Xuân (春):
- Ý nghĩa: Mùa xuân
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:はる
- On:チュン
- Tên:あずま、かす、すの、ひ、わら
13/02/2014
Ý nghĩa của chữ Trọng (重)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trọng (重):
- Ý nghĩa: Nặng, Coi trọng
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:おも、おも(い)、おも(なう)、おも(り)、かさ(なる)、かさ(ねる)
- On:ジュウ、チュウ
- Tên:さね、しげ、しげる
11/02/2014
Ý nghĩa của chữ Trụ(住)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trụ (住):
- Ý nghĩa: Thôi, Ở, Còn, Lưu luyến
- Số nét: 7
- Cách đọc:
- Kun:す(まう)、す(む)、ーず(まい)
- On:ジュウ、チュウ、ヂュウ
- Tên:し、じゅ、すみ
10/02/2014
Ý nghĩa của chữ Chung (終)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chung (終):
- Ý nghĩa: Hết, sau, trọn.
- Số nét:11
- Cách đọc:
- Kun:お(える)、お(わる)、ーお(わる)、おわ(る)、つい、つい(に)
- On:シュウ
- Tên:ばて
09/02/2014
Ý nghĩa của chữ Tập (習)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tập (習):
- Ý nghĩa: Luện tập, làm quen
- Số nét:11
- Cách đọc:
- Kun:なら(い)、なら(う)
- On:シュウ、ジュ
08/02/2014
Ý nghĩa của chữ Tập (集)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tập (集):
- Ý nghĩa: Đậu, Hợp, Góp lại
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:あつ(まる)、あつ(める)、つど(う)
- On:シュウ
- Tên:あつまり、ず
Ý nghĩa của chữ Thu (秋)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thu (秋):
- Ý nghĩa: Mùa thu
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:あき、とき
- On:シュウ
- Tên:あい
07/02/2014
Ý nghĩa của chữ Chủ (主)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chủ (主):
- Ý nghĩa: Người chủ, vua.
- Số nét: 5
- Cách đọc:
- Kun:あるじ、おも、ぬし
- On:シュ、シュウ、ス
- Tên:かず、ず、もん
04/02/2014
Ý nghĩa của chữ Nhược(弱)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhược(弱):
- Ý nghĩa:Yếu, suy, non, mất
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:よわ(い)、よわ(まる)、よわ(める)、よわ(る)
- On:ジャク
03/02/2014
Ý nghĩa của chữ Tá (借)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tá (借):
- Ý nghĩa: Cho vay, cho mượn
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:か(らる)
- On:シャク
02/02/2014
Ý nghĩa của chữ Giả (者)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giả (者):
- Ý nghĩa: Người, Vật
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:もの
- On:シャ
01/02/2014
Ý nghĩa của chử Tả (写)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tả (写):
- Ý nghĩa: Viết, mô tả
- Số nét:5
- Cách đọc:
- Kun:うつー、うつ(し)、うつ(す)、うつ(る)
- On:シャ、ジャ
31/01/2014
Ý nghĩa của chữ Chất (質)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chất (質):
- Ý nghĩa: Bản chất, tính chất, chất lượng
- Số nét:15
- Cách đọc:
- Kun:ただ(す)、たち、もと、わりぶ
- On:シチ、シツ、チ
Ý nghĩa của chữ Thất (室)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thất (室):
- Ý nghĩa: Nhà, Vợ
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:もろ
- On:ジツ
29/01/2014
Ý nghĩa của chữ Trì (持)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trì (持):
- Ý nghĩa: Nắm, giữ, hỗ trợ, quản lý
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:ーも(ち)、も(つ)、も(てる)
- On:ジ
- Tên:もち、もつ
28/01/2014
Ý nghĩa của chữ Sự (事)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sự (事):
- Ý nghĩa: Việc, Làm việc
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:こと、つか(う)、つか(える)
- On:ジ、ズ
- Tên:ろ
27/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tự (自)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tự (自):
- Ý nghĩa: Mình, chính mình, bởi, từ, tự nhiên
- Số nét:6
- Cách đọc:
- Kun:おの(ずから)、おの(ずと)、みずか(ら)
- On:シ、ジ
- Tên:より
26/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tự (字)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tự (字):
- Ý nghĩa: Chữ (dt), một vùng của làng (dt)
- Số nét: 6
- Cách đọc:
- Kun:あざ、あざな、ーな
- On:ジ
- Tên
25/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tư (私)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tư (私):
- Ý nghĩa: Riêng, sự bí ẩn (tt), Tôi, ta
- Số nét: 7
- Cách đọc:
- Kun:わたくし、わたし
- On:シ
- Tên
Ý nghĩa của chữ Thí (試)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thí (試):
- Ý nghĩa: Thử, kiểm tra.
- Số nét:13
- Cách đọc:
- Kun:こころ(みる)、ため(す)
- On:シ
- Tên:
23/01/2014
Ý nghĩa của chữ Thuỷ (始)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thuỷ (始):
- Ý nghĩa: Mới, trước
- Số nét: 8
- Cách đọc:
- Kun:はじ(まる)、はじ(める)、ーはじ(める)
- On:シ
- Tên:もと
22/01/2014
Ý nghĩa của chữ Sử (使)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sử (使):
- Ý nghĩa: sử dụng
- Số nét: 8
- Cách đọc:
- Kun:つか(い)、ーつか(い)、つか(う)、ーづか(う)
- On:シ
- Tên:
21/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tử (死)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tử (死):
- Ý nghĩa: Chết
- Số nét: 6
- Cách đọc:
- Kun:し(にー)、し(ぬ)
- On:シ
- Tên
20/01/2014
Ý nghĩa của chữ Sĩ (仕)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sĩ (仕):
- Ý nghĩa: Học, nghiên cứu, ra làm quan
- Số nét: 5
- Cách đọc:
- Kun:つか(える)
- On:シ、ジ
- Tên:
19/01/2014
Nữ hoàng tháng năm (May Queen)
- Đạo diễn: Baek Ho Min
- Số tập: 38
- Năm phát hành: 2012
- Nước sản xuất: Hàn Quốc
- Diễn viên: Han Ji Hye, Kim Jae Won, Jae Hee, Kim Yoo Jung
Phim nữ hoàng tháng năm phải nói là một phim hay. Xuyên suốt bộ phim tác giả muốn khẳng định là tình thương giữa con người với con người mới là tất cả đôi khi còn vượt cả mối quan hệ hiyết thống. Điều này thể hiện qua nhân vật Chun Hong-chul và Yoon Hak-soo. Dù Chun Hae-joo không phải là đứa con ruột do họ sinh ra nhưng tình yêu của họ dành cho Hae-joo là vô bờ bến. Điều này đã nuôi lớn và góp phần hình thành nhân cách cao đẹp trong con người Hae-joo. Ngoài ra phim còn khẳng định một điều rằng môi trường sống là yếu tố quyết định rất lớn đến nhân cách của con người. Chính hoàn cảnh tạo ra con người Hae-joo hoàn toàn trái ngược với Il-moon và In-hwa cho dù trong thân thể ba người điều chảy cùng dòng máu của con người đầy thủ đoạn Jang Do-hyun. Cũng chính hoàn cảnh đã dập khuôn tạo ra tính cách của Park Chang-hee giống như Jang Do-hyun.
Phim nữ hoàng tháng năm còn nói khát vọng vươn ra khơi xa của người Hàn Quốc bằng những con tàu do chính tay mình đóng và từ lòng biển khơi tìm ra những dòng vàng đen óng ánh.
Một vài tính huống trong phim có thể áp dụng trong kinh doanh. Cao thủ trong phim chúng ta có thể học hỏi không phải Jang Do-hyun hay Park Chang-hee mà là Kang San. Anh chàng tiến sĩ hàng hải trẻ đã hai lần sử dụng thành thạo chiêu gậy ông đập lưng ông:- Lần thứ nhất khi anh phát hiện căn phòng của công tố Yoon Jung-woo bị theo dõi. Thay vì anh ta la lên, vạch mặt kẻ theo dõi mình anh lại sử dụng chính cái chiêu này để quay cảnh Jang Do-hyun đánh đập và mua chuộc người cộng sự cũ.
- Lần thứ hai sau khi nghe lời kể của Chun Sang-tae, anh phát hiện thư kí Kim Jong-Myung đã phản bội. Thay vì anh lôi tên thư ký ra ánh sáng thì anh lại giả vờ không biết gì và để lại bản vẽ đã cũ cho tên thư ký đánh cắp. Thế là Park Chang-hee không hề hay biết mà dùng bản vẽ đã cũ này nên đã thất bại trong cuộc chạy đua giành quyền khai thác dầu.
Labels:
Xem phim cùng Fo
Ý nghĩa của chữ Thị (市)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thị (市):
- Ý nghĩa: Chợ, Thành phố
- Số nét:5
- Cách đọc:
- Kun:いち
- On:シ
- Tên:い、ち
18/01/2014
Ý nghĩa của chữ Sản (産)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sản (産):
- Ý nghĩa: sinh đẻ, sinh sản, tài sản
- Số nét:11
- Cách đọc:
- Kun:うぶー、う(まれる)、う(む)、む(す)
- On:サン
- Tên:もと
17/01/2014
Ý nghĩa của chữ Chỉ (紙)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chỉ (紙):
- Ý nghĩa: Giấy (dt)
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:かみ
- On:シ
- Tên:
16/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tư (思)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tư (思):
- Ý nghĩa: Nghĩ ngợi, nghĩ đến
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:おぼ(す)、おも(う)、おもえら(く)
- On:シ
- Tên:
15/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tỉ (姉)
Chữ này hơi bị khó, tìm hiểu rất nhiều nguồn nhưng vẫn chưa có giải thích thoả đáng cho chữ này. Thôi tạm thời chấp nhận với kết quả này:
- Ý nghĩa: Chị
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:あね、はは
- On:シ
- Tên:
14/01/2014
Ý nghĩa của chữ Chỉ (止)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chỉ (止):
- Ý nghĩa: Dừng lại
- Số nét:4
- Cách đọc:
- Kun:ーさ(し)、ーさ(す)、とど(まる)、とど(め)、とど(める)、と(まる)、と(める)、ーと(める)、ーど(まり)、ーど(め)、や(む)、ーや(む)、や(める)、よ(す)
- On:シ
- Tên:どめ
13/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tác (作)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tác (作):
- Ý nghĩa: Làm, Làm nên
- Số nét:7
- Cách đọc:
- Kun:つく(り)、つく(る)、ーづく(り)
- On:サ、サク
- Tên:くり、さか、さつ、づくり、とも、なお、はぎ、まさか
12/01/2014
Ý nghĩa của chữ Thái (菜)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thái (菜):
- Ý nghĩa: Rau (dt)
- Số nét: 11
- Cách đọc:
- Kun:な
- On:サイ
- Tên:よう
11/01/2014
Ý nghĩa của chữ Hắc (黒)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa cho chữ Hắc (黒):
- Ý nghĩa: Sắc đen, tối đen
- Số nét:11
- Cách đọc:
- Kun:くろ、くろ(い)、くろ(ずむ)
- On:コク
- Tên:
10/01/2014
Ý nghĩa của chữ Hợp (合)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hợp (合):
- Ý nghĩa: hợp, góp lại, gợp lại
- Số nét:6
- Cách đọc:
- Kun:あ(い)、あいー、ーあ(い)、ーあい、あ(う)、ーあ(う)、あ(わす)、あ(わせる)、ーあ(わせる)
- On:カッ、ガッ、ゴウ
- Tên:あう、あん、い、か、こう、ごお、に、ね、や、り、わい
09/01/2014
Ý nghĩa của chữ Hảo (好)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hảo(好):
- Ý nghĩa: Tốt, hay, thích
- Số nét: 6
- Cách đọc:
- Kun:い(い)、この(む)、す(く)、よ(い)
- On:コウ
- Tên:こ、たか、とし、よし
08/01/2014
Ý nghĩa của chữ Khảo (考)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khảo (考):
- Ý nghĩa: Cha đã chết (cổ), xem xét, cân nhắc (đt)
- Số nét:6
- Cách đọc:
- Kun:かんが(え)、かんが(える)
- On:コウ
- Tên:たか
07/01/2014
Ý nghĩa của chữ Quang (光)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Quang (光):
- Ý nghĩa: Ánh sáng, rực rỡ, vẻ vang (tt)
- Số nét:6
- Cách đọc:
- Kun:ひかり、ひか(る)
- On:コウ
- Tên:あき、あきら、こお、てる、ひこ、み、みつ
06/01/2014
Ý nghĩa của chữ Quảng (広)
Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của chữ Quảng (広):
- Ý nghĩa: Căn phòng lớn (cổ), rộng (tt)
- Số nét:5
- Cách đọc:
- Kun:ひろ(い)、ひろ(がる)、ひろ(げる)、ひろ(まる)、ひろ(める)
- On:コウ
- Tên:
05/01/2014
Ý nghĩa của chữ Nghiệm (験)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệm (験):
- Ý nghĩa: Chứng nghiệm, nghiệm xem, hiệu nghiệm
- Số nét:18
- Cách đọc:
- Kun:あかし、しるし、ためし、ため(す)
- On:ケン、デン
- Tên:
04/01/2014
Ý nghĩa của chữ Công (工)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Công (工):
- Ý nghĩa: Người thợ (dt), khéo (tt)
- Số nét: 3
- Cách đọc:
- Kun:
- On:ク、グ、コウ
- Tên:もく
Ý nghĩa của chữ Nguyên (元)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nguyên (元):
- Ý nghĩa: Cái đầu (dt), gốc, trước (tt)
- Số nét:4
- Cách đọc:
- Kun:もと
- On:ガン、ゲン
- Tên:ちか、はじめ、はる、ゆき、よし
02/01/2014
Ý nghĩa của chữ Kiến (建)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kiến (建):
- Ý nghĩa:Thiết lập, xây dựng
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:た(つ)、た(て)、た(てる)、ーだ(て)
- On:ケン、コン
- Tên:たけ、たつ、たて
01/01/2014
Ý nghĩa của chữ Huyện (県)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Huyện (県):
- Ý nghĩa: Huyện
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:か(ける)
- On:ケン
- Tên:あがた、がた
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)