25/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khu (区)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Khu (区):
Y nghia cua chu khu
  • Ý nghĩa: Khu, Cõi (dt)
  • Số nét: 4
  • Cách đọc:
    • Kun:
    • On:オウ、ク、


24/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cận (近)

Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của chữ Cận (近):
Y nghia cua chu can
  • Ý nghĩa: Gần (tt)
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:ちか(い)
    • On:キン、コン
    • Tên:おう、おお、この


23/12/2013

Ý nghĩa của chữ Nghiệp (業)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệp (業):
Y nghia cua chu nghiep
  • Ý nghĩa: Nghiệp, Cái nhân, Làm việc
  • Số nét:13
  • Cách đọc:
    • Kun:わざ
    • On:ギョウ、ゴウ
    • Tên:なり、のぶ


22/12/2013

Ý nghĩa của chữ Kinh (京)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kinh (京):
Y nghia cua chu kinh
  • Ý nghĩa: Nơi vua ở
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:みやこ
    • On:キョウ、キン、ケイ
    • Tên:たか


21/12/2013

Ý nghĩa của chữ Giáo (教)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giáo (教):
Y nghia cua chu giao
  • Ý nghĩa:Dạy dỗ (đt)
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:おし(える)、おそ(わる)
    • On:キョウ
    • Tên:のり、ひさ


20/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cường (強)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cường (強):
Y nghia cua chu cuong
  • Ý nghĩa:Mạnh
  • Số nét: 11
  • Cách đọc:
    • Kun:こわ(い)、し(いる)、つよ(い)、つよ(まる)、つよ(める)
    • On:キョウ、ゴウ
    • Tên:すね


19/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khứ (去)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khứ (去):
Y nghia cua chu khu
  • Ý nghĩa: Đi, bỏ, đã qua
  • Số nét:5
  • Cách đọc:
    • Kun:さ(る)、ーさ(る)
    • On:キョ、コ
    • Tên:い


18/12/2013

Ý nghĩa của chữ Ngưu (牛)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngưu (牛):
Y nghia cua chu nguu
  • Ý nghĩa: Con bò (dt)
  • Số nét: 4
  • Cách đọc:
    • Kun:うし
    • On:ギュウ
    • Tên:うじ、ご


17/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cấp (急)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cấp (急):
Y nghia cua chu cap
  • Ý nghĩa: Kíp, cấp
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:いそ(ぎ)、いそ(ぐ)
    • On:キュウ


16/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cứu (究)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cứu (究):
Y nghia cua chu cuu

  • Ý nghĩa: Xét tìm, nghiên cứu
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:きわ(める)
    • On:キュウ、ク
    • Tên:きゅ


15/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khởi (起)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khởi (起):
Y nghia cua chu ky
  • Ý nghĩa: Thức dậy, đánh thức (đt)
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:お(きる)、お(こす)、おこ(す)、お(こる)、た(つ)
    • On:キ


Ý nghĩa của chữ Quy (帰)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quy (帰):
Y nghia cua chu quy
  • Ý nghĩa: Về quê, trở về
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:おく(る)、かえ(す)、かえ(る)、とつ(ぐ)
    • On:キ


13/12/2013

Ý nghĩa của chữ Nhan (顔)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhan (顔):
Y nghia cua chu nhan
  • Ý nghĩa: Khuôn mặt (dt)
  • Số nét:18
  • Cách đọc:
    • Kun:かお
    • On:ガン


12/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hàn (寒)

Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hàn ( 寒):
Y nghia cua chu Han
  • Ý nghĩa: Lạnh
  • Số nét: 12
  • Cách đọc:
    • On:さむ(い)
    • Kun:カン
    • Tên:さ、さん


11/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hán (漢)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Hán (漢):
Y nghia cua chu Han
  • Ý nghĩa: Người Hán
  • Số nét:13
  • Cách đọc:
    • Kun:
    • On:カン
    • Tên:はん


10/12/2013

Ý nghĩa của chữ Quán (館)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quán (館):
Y nghia cua chu quan
  • Ý nghĩa: Nhà khách, nhà, biệt thự, cung điện
  • Số nét: 16
  • Cách đọc:
    • Kun:たて、やかた
    • On:カイ
    • Tên:たち


09/12/2013

Ý nghĩa của chữ Nhạc (楽)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhạc (楽):
Y nghia cua chu Nhac
  • Ý nghĩa: Nhạc, An nhàn, Thoải mái
  • Số nét: 13
  • Cách đọc:
    • Kun:この.む、たの.しい、たの.しむ
    • On:ガク、ゴウ、ラク
    • Tên:さ、た、やす、ら


08/12/2013

Ý nghĩa của chữ Giới (界)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giới (界):
Y nghia cua chu gioi
  • Ý nghĩa: Cõi, mốc (dt). Thế giới tức là cõi đời (Phật giáo cho rằng con người sống cùng trong một khoảng trời đất, chỉ khác nhau cái đời, không phân biệt đấy hay đây gọi là thế giới)
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun
    • On: カイ


07/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khai (開)

Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của từ Khai (開):
Y nghia tu khai
  • Ý nghĩa: Mở ra, trải ra (đt)
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:あ.く、 あ.ける、 ひら.き、 ひら.く、 ひら.ける、 -びら.き
    • On:カイ
    • Tên:か、 はる、 ひらき


02. Background Processing (Android Nâng cao)

06/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hồi (回)

Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hồi (回):
Y nghia cua chu hoi
  • Ý nghĩa: Hồi, hiệp, lần
  • Số nét:6
  • Cách đọc:
    • Kun:か.える,まわ.しー,ーまわ.し,まわ.す,ーまわ.す,ーまわ.ら,まわ.る,ーまわ.る,もとお.る
    • On:エ,カイ


05/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hải (海)

Sau đây là một cách giải thích cho ý nghĩa của chữ Hải (海):
Y nghia cua chu hai
  • Ý nghĩa: Biển (dt)
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:うみ
    • On:カイ
    • Tên:あ、あま、うな、うん、え、か、た、ひろ、ひろし、ぶ、まち、まま、み、め、わたる


04/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hoạ (画)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hoạ (画):
Y nghia cua chu hoach
  • Ý nghĩa: Bức tranh, nét vẽ
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:えが.く,かぎ.る,かく.する,はからごと,はかる
    • On:イ,カイ,カク,ガ


03/12/2013

Ý nghĩa của chữ Gia (家)

Sau đây là một  cách giải nghĩa của chữ Gia (家):
Y nghia cua chu gia
  • Ý nghĩa: Nhà, gia đình
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:いえ,うち,や
    • On:カ,ケ
    • Tên:あり,え,く,つか,べ


02/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hạ (夏)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hạ (夏):
Y nghia cua chu ha
  • Ý nghĩa: Mùa hè
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:なつ
    • On:カ,ガ,ゲ


01/12/2013

Ý nghĩa của chữ Ca (歌)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ca (歌):
Y nghia cua chu ca

  • Ý nghĩa: Hát, ca (đt), bài ca, bài hát (dt)
  • Số nét:14 nét
  • Cách đọc:
    • Kun:うた,うた.う
    • On:カ

30/11/2013

Ý nghĩa của chữ Âm (音)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Âm (音):
Y nghia cua chu am
  • Ý nghĩa: Tiếng nói, âm thanh (dt)
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:おと,ね
    • On:イン,オン,-ノン
    • Tên:お,と


29/11/2013

Ý nghĩa của chữ Ốc (屋)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ốc(屋):

  • Ý nghĩa: Nhà, phòng (dt)
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:や
    • On:オク
    • Tên:た

28/11/2013

Ý nghĩa của chữ Viễn (遠)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viễn (遠):
Ý nghĩa của chữ Viễn
  • Ý nghĩa: Xa (tt), Xa lìa (đt)
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:とお.い
    • On:イン,オン
    • Tên:お,おに,ど,どお

27/11/2013

Ý nghĩa của chữ Ánh (映)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ánh (映):
Ý nghĩa của chữ Ánh
  • Ý nghĩa: Chiếu, phản xạ (đt)
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:うつ.す,うつ.る,は.える,-ば.え
    • On:エイ
    • Tên:あきら,え,てる


26/11/2013

Ý nghĩa của chữ Anh (英)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Anh (英):
Ý nghĩa chữ Anh
  • Ý nghĩa: Nước Anh, hoa, nhuỵ hoa (dt)
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun: はなぶち
    • On:エイ
    • Tên:あ,あい,え,すぐる,はな,ひ,ひで,よし,ら


25/11/2013

Ý nghĩa của chữ Vận (運)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Vận (運):
Y nghia cua chu van
  • Ý nghĩa: (đt) Vận chuyển, (dt) may mắn
  • Số nét:12 nét
  • Các đọc:
    • Kun:はこ。ぶ
    • On:ウン


Ý nghĩa của chữ Viên (員)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viên (員):
Ý nghĩa của chữ Viên
  • Ý nghĩa: Tròn (tính từ), nhân viên, thành viên (danh từ)
  • Số nét: 10
  • Cách đọc:
    • Kun
    • On: イン
    • Tên: いな、かず


24/11/2013

Ý nghĩa của chữ Ám (暗)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Ám (暗):


  • Nghĩa: Tối (Tối ở đây là tối sáng chứ không có nghĩa là ban đêm).
  • Số nét: 13
  • Cách phát âm:
    • On:アン
    • Kun:くら.い,くら.む,くれ.る

Ý nghĩa của chữ Viện (院)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Viện (院):
Ý nghĩa của chữ Viện

  • Ý nghĩa: Viện (Khu nhà có tường thấp bao xung quanh)
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:
    • On:イン

23/11/2013

Ý nghĩa của chữ Dẫn (引)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dẫn (引):
Ý nghĩa của chữ Dẫn
  • Ý nghĩa: Kéo, nhận vào, cài đặt.
  • Số nét: 4
  • Các đọc:
    • Kun:ひ.き,ひ.き-,ひく,ひける,-びき
    • On:イン
    • Tên:いな,ひき,ひけ,びき


22/11/2013

Ý nghĩa của chữ Dĩ (以)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dĩ (以):
Ý nghĩa chữ Dĩ

  • Ý nghĩa: Bởi vì, có nghĩa là, so sánh với, với cái nhìn của, ... khi kết hợp với chữ khác. Tiếp tục khi đứng 1 mình.
  • Số nét:5
  • Các đọc:
    • Kun:もつ.て
    • On: イ
    • Tên: もち

21/11/2013

Ý nghĩa của chữ Ý (意)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ý (意):
Ý nghĩa chữ Ý
  • Ý nghĩa: Ý, ý chí, ý nghĩa
  • Số nét:13
  • Các đọc:
    • On:イ
    • Kun:
    • Tên: もと、よし

19/11/2013

Ý nghĩa của chữ Y (医)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Y (医):



  • Ý nghĩa: Thuốc (Nghĩa cổ: Cái bao đựng tên)
  • Số nét:7.
  • Cách đọc:
    • Kun:い.する,い.やす,くすし
    • On:イ

18/11/2013

Ý nghĩa của chữ Ác (悪)

Một cách giải mghĩa chữ Ác trong hình bên dưới:
  • Số nét: 11 nét
  • Cách đọc:
    • Kun: ああ, あ.し,いずくに,いずくんぞ,にく.い,-にく.い,にく.む,わる-,わる.い
    • On:アク,オ
  • Ý nghĩa: ác,xấu

14/11/2013

Ý nghĩa của chữ Hành (行)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Hành (行).
Giải nghĩa chữ hành

  • Số nét: 6
  • Ý nghĩa: Đi, hành trình.
  • Phát âm:
    • Kun: ーい.き、ーいき、ーいく、おこな.う、おこ.なう、ーゆ.き、ーゆ.く
    • On: アン、ギョウ、コウ
    • Tên người: いく、なみ、みち、ゆき、ゆく。

13/11/2013

Ý nghĩa của chữ Chu (週)

Xem giải thích trong hình bên dưới. Bạn nào có cách giải thích khác xin vui lòng comment để cùng nhau học hỏi nha:

11/11/2013

Ý nghĩa của chữ Hiệu (校)

Sau đây là một cách giải nghĩa của từ Hiệu (校):
Nếu bạn có cách giải nghĩa khác thì vui lòng comment để cùng nhau học hỏi.

10/11/2013

Ý nghĩa của chữ Thư (書)

Phần sưu tầm giải nghĩa chữ THƯ (書) trong hình bên dưới. Nếu bạn có cách giải thích khác xin vui lòng comment, chia sẻ để cùng nhau học hỏi.

09/11/2013

Kinh nghiệm đi công tác Nhật Bản

Sau đây là một vài kinh nghiệm nhỏ của Folami khi đi công tác Nhật vì là kinh nghiệm bản thân nên có thể đúng và có thể sai đối với người khác. Chia sẻ kinh nghiệm này mong giúp ích những ai mới qua Nhật lần đầu chưa biết chuẩn bị gì, mang theo gì. Mong là nó có ích cho bạn:

08/11/2013

Build Tizen Emulator on CentOS 6.4

1) Set up development environment
2) Install development tools
3) Sign-in to the Tizen official review Web site.
4) Select Projects > List to view all the available projects.  
5) Click on sdk/emulator/qemu project
6) Select SSH > Copy link to clone project such as
 git clone ssh://teddywcn@review.tizen.org:29418/sdk/emulator/qemu
7) change directory to tizen folder
8) Install the dependency libraries, project:

  • git submodule update --init check-gl
  • yum install glib2.x86_64
  • yum install glib2-devel.x86_64
  • yum install pixman-devel.x86_64
  • yum install flex.x86_64
  • yum install bison.x86_64
  • yum istall alsa-lib.x86_64
  • yum install alsa-lib-devel.x86_64
  • yum install libcap-devel.x86_64
  • yum install libattr-devel.x86_64
  • yum install libv4l-devel.x86_64
  • yum install libX11-devel.x86_64
  • yum install libpng-devel.x86_64
  • yum install SDL-devel.x86_64
  • yum install libXcomposite-devel.x86_64
  • yum install ant.x86_64
  • yum install ant-nodeps.x86_64
  • Copy swt.jar into tizen/src/skin/client/lib
9) Run build.sh
10) The emulator is built into tizen/emulator

07/11/2013

Change time properties of file in Windows

Sometime we want to change time properties of file (in Windows). The following Perl script is useful for you:
 $|++;  
 use strict;  
 use warnings;  
 use DateTime::Format::Strptime;  
 use Win32API::File::Time qw{:win};  
 my $parser = DateTime::Format::Strptime->new( pattern => '%m/%d/%Y %H:%M');  
 my $filename="Test.txt";  
 my $cdate="12/10/2012 2:00";  
 my $mdate="12/14/2012 9:00";  
 my ($atime, $mtime, $ctime) = GetFileTime ($filename);  
 $mtime = $parser->parse_datetime($mdate)->epoch;  
 $ctime = $parser->parse_datetime($cdate)->epoch;  
 SetFileTime ($filename, $atime, $mtime, $ctime);  

Ý nghĩa của chữ Biệt (別)

Xem giải thích trong hình:

05/11/2013

Con gái của bố (My daughter Seo Young)


  • Nước sản xuất: Hàn Quốc
  • Đơn vị sản xuất: KBS2
  • Số tập: 75 
  • Năm sản xuất:2012
Nổi bật lên trên tất cả và xuyên suốt phim là tình cha như núi Thái Sơn của ông Lee Sam Jae dành cho hai đứa con song sinh của mình là Lee Seo Young và Lee Sang Woo. Tuy nhiên chi tiết làm mình thích nhất là sự chọn lựa đi theo sự đam mê của cuộc đời của nhân vật Choi Min Suk. Ông là bạn thân của chủ tịch tập đoàn Winner, Kang Ki Bum. Sau một lần thất bại trong kinh doanh ông quyết định từ chức và bắt đầu đeo đuổi niềm đam mê thành diễn viên của mình. Theo nhiều người mà đặc biệt là vợ ông, bà Kim Kang Soon là một quyết định điên rồ vì lúc này ông không còn trẻ. Tuy nhiên với sự giúp đỡ của người bạn trẻ cùng niềm đam mê  Kang Sung Jae cuối cùng ông cũng thành công. Do đó biết mình đam mê điều gì, cháy hết mình vì niềm đam mê này thì nhất định sẽ thành công.
Sự kiên trì đeo đuổi đến cùng mục tiêu của mình không thể không kể đến nhân vật Choi Ho Jung. Cô yêu Lee Sang Woo và nhiều lần bị từ chối do Sang Woo đã có người yêu rồi. Cô kiên trì đến cùng và tận dụng cơ hội để kết hôn với Sang Woo. Tình yêu và sự chân thành của cô đã làm trái tim chàng Sang Woo xao động.


Ý nghĩa của chữ 勝 (thắng)

Xem giải thích trong hình:

04/11/2013

Ý nghĩa của chữ 港 (cảng)

Xem hình:

Giải Mã Nhân Tâm II (A Great Way To Care II)


  • Tên Tiếng Trung Quốc: 仁心解碼II.
  • Tên Tiếng Anh: A Great Way To Care II.
  • Số tập: 25.
  • Nước sản xuất: Trung Quốc.
  • Sản xuất: TVB Jade.
  • Phát hành: 18/03/2013.
  • Kênh phát sóng: HTV2.
Một bộ phim khá hay cho ai thích thể loại hình sự, điều tra, phá án. Xem xong phim có một vài điểm sau tâm đắc cần chia sẻ với những ai đã, đang và sẽ xem nó.

  • Cái bất ngờ lớn nhất là đôi khi chúng ta làm những gì ngay cả bản thân chúng ta cũng không biết đó là trường hợp của cô cảnh sát yêu nghề Lâm Tụng Ân (Tưởng Y Lâm), cô gái có tuổi thơ đáng thương. Những vết thương về mặt tinh thần xảy ra đối với con trẻ tưởng chừng vô hại nhưng đôi khi lại để lại cho phần còn lại của cuộc đời con trẻ là bóng tối đêm đen. Đây là bài học đáng quan tâm của những ông bố, bà mẹ trẻ.  Tưởng Đại Quân (cha của Y Lâm) cùng Lục Nhật Cần tham gia vụ cướp ở đại lục và bị truy đuổi nên ông đưa Y Lâm trốn đến Hồng Công nương nhờ gia đình Nhật Cần. Một hôm Nhật Cần vu cho Đại Quân ăn cắp chiếc đồng hồ. Tức nước vỡ bờ nên Đại Quân ra tay giết hại cảgia đình họ Lục trước mắt con gái của mình. Cảnh tượng hải hùng này là vết thương không bao giờ lành trong tinh thần của Y Lâm. Sau khi gây án, Đại Quân giao Y Lâm cho cha sứ nuôi dưỡng và đổi tên thành Tụng Ân. Vết thương kia lớn dần theo năm tháng và biến thành căn bệnh Tâm thần phân liệt, đa nhân cách. Lúc cô là Tụng Ân với khẩu súng chính nghĩa của người đại diện pháp luật và lúc là Đại Quân trừ gian diệt ác ung dung ngoài vòng pháp luật, không tin vào đấng tối cao và sự công bằng của pháp luật.
  • Cái kết có hậu của mối tình Cao Lập Nhân và Trác Tuệ Kiều. Đôi khi đường gần không hiệu quả ta lại phải đi vòng chút. Đường nào cũng về La Mã ý mà. Cũng khá hâm mộ sự chung tình của Cao Lập Nhân với người vợ cũ Mạc Mẫn Nhi và tinh thần trách nhiệm với từng hành động của mình.
  • Phim vẫn thuộc mô típ thiện thắng ác. Đôi khi cái ác có thể tạm thời thắng cái thiện nhưng đó cũng chỉ là nhất thời mà thôi. Quy luật nhân quả thể hiện khá đậm nét trong các trường hợp Đàm Tân, La Vĩnh Khanh, Trịnh Bội Như,...
  • Trong mối tình tay ba giữa Lương Khải Vinh, Lại Dao Châu và Trần Tư Gia. Đôi lúc người đàn ông cũng bị say nắng tuy nhiên tình yêu đích thực bao giờ cũng là mục tiêu anh ta tìm kiếm. Cái sai lầm của anh chàng Vinh hô là không biết ra quyết định và sự chần chừ của anh ta khiến anh ta phải trả giá. 
  • Tình yêu là phương thuốc diệu kỳ làm đâm chồi, ra hoa cho những tâm hồn cằn cỗi, khô hạn như trường hợp của Lại Dao Tinh.Anh trai của Dao Châu bị tự kỷ nhưng khi anh ta tìm được người yêu mình trong căn tiệm bán bánh bao, một cô gái câm khá xinh đẹp đã làm cuộc đời anh thay đổi và tờ lịch để bàn tràn ngập những hình smiley hạnh phúc.

24/10/2013

Cải tiến nhập số thẻ ATM nội địa

Mỗi lần thanh toán trực tuyến bắt nhập cái chuỗi số thẻ và thời gian bắt đầu có giá trị của thẻ là phát mệt vì cái dãy số nó dài ngoằn hà. Có cách nào cải tiến nó không?
  • In QR code trên thẻ
  • In Barcode trên thẻ 
  • Gắn NFC tag (cái này nguy hiểm, phải có cách mã hoá để bảo vệ bị đọc trộm)


18/10/2013

Dịch ngược ứng dụng iOS

Để dịch ngược ứng dụng iOS các công cụ sau đây là rất hữu ích cho bạn:
Ngoài ra thì iOS private API cũng rất cần thiết: