02/12/2014

Danh ngôn học hành


06/07/2014

Agile và đám giỗ

Hôm nay về quê đám giỗ bà. Sáng nhìn cái không khí rộn ràng chuẩn bị nấu nướng cho đám giỗ của các dì, các chị mới cảm nhận được hết cái tính Agile trong phát triển phần mềm.
Để chuẩn bị cho đám giỗ ngày kia mẹ đã đi chợ để mua đầy đủ các nguyên vật liệu ngoài gà, vịt thì nuôi sẵn ở nhà. Mẹ cũng giống như Scrum master vậy. Mẹ bắt tay vào thành lập team bằng cách nhờ dì bảy, mợ ba, mợ út, chị ba, chị tư mỗi người phụ một tay. Sáng nay dự án của mẹ bắt đầu start, các dì, các mợ, các chị không ai phân công ai. Ai biết làm gì thì xắn tay vào làm đó. Người làm vịt, người gọt củ, người bắt lửa. Đôi lúc cũng tranh luận sôi nổi về cách làm món này hay món kia. Sau khi tranh luận sôi nổi thì giải pháp thống nhất cũng được tiến hành. Dì bảy nổi tiếng với món rơ gu thì dì bắt tay vào làm món rơ gu. Sau khi làm xong món này thì dì quay qua phụ chị ba sắm sửa cho món lẩu. Tuy đây không phải là sở trường của dì nhưng dì cũng biết làm và phụ cho chị ba để công việc mau xong kịp giờ cúng kiến.
Mọi thứ diễn ra một cách tự nhiên không cần một sự phân công hay giám sát nào.Cuối cùng thì các cỗ bàn cũng tươm tất. Dự án của mẹ kết thúc đúng giờ và chất lượng cao.

01/05/2014

Đường về Miền Tây

Trong những dịp lễ tết đường về miền Tây trở thành nổi ám ảnh của nhiều người. Số lượng xe cộ quá sức chịu đựng của con đường già nua Quốc lộ 1A.
Ket xe QL1A
Tuy nhiên có một vài chọn lựa khác Quốc lộ 1A. Nếu để ý một tí bạn sẽ thấy con đường Nguyễn Hữu Trí gần như chạy song song với Quốc lộ 1 A. Con đường này sẽ giúp bạn tránh được Quốc lộ 1 A đoạn từ gã tư Tân Túc đến cầu Bến Lức:
Đây là con đường rộng mặt đường rất đẹp, trống trải. Mình thấy có chuyến xe buýt chạy tuyến này luôn.

Nếu các bạn về Thủ Thừa, Thạnh Hoá, Mộc Hoá, Đồng Tháp, ... thì ngõ qua thị trấn Đức Hoà bằng Tỉnh lộ 10 và đi vào đường N2 là một lựa chọn khác. Tuy nhiên bạn hãy chuẩn bị đầy bình xăng khi ra khỏi thị trấn Đức Hoà vì bạn chuẩn bị đi vào đường mới mở nên ít nhà cửa không có trạm xăng và chỗ sửa xe.


16/04/2014

Ý nghĩa của chữ Tịch (夕)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa cho chữ Tịch (夕):
Ý nghĩa của chữ Tịch
  • Ý nghĩa: Buổi chiều, buổi tối, bóng tối
  • Số nét:3
  • Cách đọc:
    • Kun:ゆう
    • On:セキ
    • Tên:ゆ


13/04/2014

Ý nghĩa của chữ Xích (赤)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa bằng phương pháp chiết tự của chữ Xích (赤) một cách đơn giản như sau:
Ý nghĩa của chữ Xích
  • Ý nghĩa: Màu đỏ, sắc đỏ
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:あか、あかー、あか(い)、あか(らむ)、あか(らめる)
    • On:シャク、セキ
    • Tên:あ、あこ、あま


06/04/2014

Ý nghĩa của chữ Thế (世)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thế (世):
Y nghia cua chu the
  • Ý nghĩa: Thế hệ, cuộc đời, tuổi, thời đại, thế giới
  • Số nét: 5
  • Cách đọc:
    • Kun: さんじゅう、よ
    • On: セ、セイ、ソウ
    • Tên: とし、ゆ、ゆき


30/03/2014

Ý nghĩa của chữ Thanh (声)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thanh (声):
  • Ý nghĩa: Tiếng, Âm nhạc, Lời nói
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:こえ、こわー
    • On:ショウ、セイ

11/03/2014

Ý nghĩa của chữ Chánh (正)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chánh (正):
Y nghia cua chu chanh
  • Ý nghĩa: Đúng, Chính xác, Ngay thẳng, Phải
  • Số nét: 5
  • Cách đọc:
    • Kun:ただ(しい)、ただ(す)、まち、まち(に)
    • On:ショウ、セイ
    • Tên:おお、くに、ただし、ま、まちし


07/03/2014

Ý nghĩa của chữ Thanh (青)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thanh (青):
Y nghia cua chu thanh
  • Ý nghĩa: xanh, trẻ
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:あお、あおー、あお(い)
    • On:ショウ、セイ
    • Tên:お


02/03/2014

Ý nghĩa của chữ Tiến (進)

Sau đây là một cách giải thích ý  nghĩa của chữ Tiến (進):
Y nghia cua chu Tien
  • Ý nghĩa: Tiến lên, dâng lên, dẫn đắt
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:すす(む)、すす(める)
    • On:シン
    • Tên:のぶ


25/02/2014

Ý nghĩa của chữ Chân (真)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chân (真):
Y nghia cua chu chan
  • Ý nghĩa: Chân thực
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:ま、まー、まこと
    • On:シン
    • Tên:さな、さね、ただ、ただし、なお、のり、まあ、まこ、まさ、まつ、まど、まな、まゆ、みち、も


23/02/2014

Ý nghĩa của chữ Thân (親)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thân (親):
Y nghia cua chu than
  • Ý nghĩa:cha mẹ, người thân, người chia bài
  • Số nét:16
  • Cách đọc:
    • Kun:おや、おやー、した(しい)、した(しむ)
    • On:シン
    • Tên:ぎ、ちか、のり


21/02/2014

Ý nghĩa của chữ Sâm (森)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sâm (森):
Y nghia cua chu sam
  • Ý nghĩa: Rừng, rậm rạp
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:もり
    • On:シン
    • Tên:もと


20/02/2014

Ý nghĩa của chữ Sắc (色)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sắc (色):
Y nghia cua chu sac
  • Ý nghĩa: Màu sắc
  • Số nét:6
  • Cách đọc:
    • Kun:いろ
    • On:シキ、ショク
    • Tên:しか、しこ


19/02/2014

Ý nghĩa của chữ Thừa (乗)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa cho chữ Thừa (乗):
Y nghia cua chu thua
  • Ý nghĩa: Cưỡi, Nhân
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:の(せる)、ーの(り)、の(る)
    • On:ショウ、ジョウ
    • Tên:のり


17/02/2014

Ý nghĩa của chữ Trường (場)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trường (場):
Y nghia cua chu truong
  • Ý nghĩa:Nơi chốn, vị trí
  • Số nét: 12
  • Cách đọc:
    • Kun:ば
    • On:ジョウ、チョウ


16/02/2014

Ý nghĩa của chữ Thử (暑)

Sau đây là một  cách giải thích ý nghĩa của chữ Thử (暑):
Y nghia cua chu thu
  • Ý nghĩa: nắng, nóng
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:あつ(い)
    • On:ショ


15/02/2014

Ý nghĩa của chữ Sở(所)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sở (所):
Y nghia cua chu so
  • Ý nghĩa: Nơi chốn
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:とこ、ところ、ーところ、どころ
    • On:ショ
    • Tên:せ


14/02/2014

Ý nghĩa của chữ Xuân (春)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Xuân (春):
Y nghia cua chu Xuan

  • Ý nghĩa: Mùa xuân
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:はる
    • On:チュン
    • Tên:あずま、かす、すの、ひ、わら

13/02/2014

Ý nghĩa của chữ Trọng (重)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trọng (重):
Ý nghĩa của chữ trọng
  • Ý nghĩa: Nặng, Coi trọng
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:おも、おも(い)、おも(なう)、おも(り)、かさ(なる)、かさ(ねる)
    • On:ジュウ、チュウ
    • Tên:さね、しげ、しげる


11/02/2014

Ý nghĩa của chữ Trụ(住)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trụ (住):
Y nghia cua chu Tru
  • Ý nghĩa: Thôi, Ở, Còn, Lưu luyến
  • Số nét: 7
  • Cách đọc:
    • Kun:す(まう)、す(む)、ーず(まい)
    • On:ジュウ、チュウ、ヂュウ
    • Tên:し、じゅ、すみ


10/02/2014

Ý nghĩa của chữ Chung (終)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chung (終):
Y nghia cua chu chung
  • Ý nghĩa: Hết, sau, trọn.
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:お(える)、お(わる)、ーお(わる)、おわ(る)、つい、つい(に)
    • On:シュウ
    • Tên:ばて


09/02/2014

Ý nghĩa của chữ Tập (習)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tập (習):
Y nghia cua chu tap
  • Ý nghĩa: Luện tập, làm quen
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:なら(い)、なら(う)
    • On:シュウ、ジュ


08/02/2014

Ý nghĩa của chữ Tập (集)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tập (集):
Ý nghĩa của chữ Tập
  • Ý nghĩa: Đậu, Hợp, Góp lại
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:あつ(まる)、あつ(める)、つど(う)
    • On:シュウ
    • Tên:あつまり、ず


Ý nghĩa của chữ Thu (秋)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thu (秋):
Y nghia cua chu thu
  • Ý nghĩa: Mùa thu
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:あき、とき
    • On:シュウ
    • Tên:あい


07/02/2014

Ý nghĩa của chữ Chủ (主)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chủ (主):
Y nghia cua chu chu
  • Ý nghĩa: Người chủ, vua.
  • Số nét: 5
  • Cách đọc:
    • Kun:あるじ、おも、ぬし
    • On:シュ、シュウ、ス
    • Tên:かず、ず、もん


04/02/2014

Ý nghĩa của chữ Nhược(弱)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhược(弱):
Y nghia cua chu nhuoc
  • Ý nghĩa:Yếu, suy, non, mất
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:よわ(い)、よわ(まる)、よわ(める)、よわ(る)
    • On:ジャク


03/02/2014

Ý nghĩa của chữ Tá (借)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tá (借):
Y nghia cua chu ta
  • Ý nghĩa: Cho vay, cho mượn
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:か(らる)
    • On:シャク


02/02/2014

Ý nghĩa của chữ Giả (者)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giả (者):
Y nghia cua chu gia
  • Ý nghĩa: Người, Vật
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:もの
    • On:シャ


01/02/2014

Ý nghĩa của chử Tả (写)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tả (写):
Y nghia cua chu ta
  • Ý nghĩa: Viết, mô tả
  • Số nét:5
  • Cách đọc:
    • Kun:うつー、うつ(し)、うつ(す)、うつ(る)
    • On:シャ、ジャ


31/01/2014

Ý nghĩa của chữ Chất (質)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chất (質):
Y nghia cua chu chat
  • Ý nghĩa: Bản chất, tính chất, chất lượng
  • Số nét:15
  • Cách đọc:
    • Kun:ただ(す)、たち、もと、わりぶ
    • On:シチ、シツ、チ


Ý nghĩa của chữ Thất (室)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thất (室):
Y nghia cua chu that
  • Ý nghĩa: Nhà, Vợ
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:もろ
    • On:ジツ


29/01/2014

Ý nghĩa của chữ Trì (持)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trì (持):
Y nghia cua chu tri
  • Ý nghĩa: Nắm, giữ, hỗ trợ, quản lý
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:ーも(ち)、も(つ)、も(てる)
    • On:ジ
    • Tên:もち、もつ


28/01/2014

Ý nghĩa của chữ Sự (事)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sự (事):
Y nghia cua chu su
  • Ý nghĩa: Việc, Làm việc
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:こと、つか(う)、つか(える)
    • On:ジ、ズ
    • Tên:ろ


27/01/2014

Ý nghĩa của chữ Tự (自)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tự (自):
Y nghia cua chu tu
  • Ý nghĩa: Mình, chính mình, bởi, từ, tự nhiên
  • Số nét:6
  • Cách đọc:
    • Kun:おの(ずから)、おの(ずと)、みずか(ら)
    • On:シ、ジ
    • Tên:より


26/01/2014

Ý nghĩa của chữ Tự (字)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tự (字):
Y nghia cua chu tu
  • Ý nghĩa: Chữ (dt), một vùng của làng (dt)
  • Số nét: 6
  • Cách đọc:
    • Kun:あざ、あざな、ーな
    • On:ジ
    • Tên


25/01/2014

Ý nghĩa của chữ Tư (私)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tư (私):
Y nghia cua chu Tu
  • Ý nghĩa: Riêng, sự bí ẩn (tt), Tôi, ta
  • Số nét: 7
  • Cách đọc:
    • Kun:わたくし、わたし
    • On:シ
    • Tên


Ý nghĩa của chữ Thí (試)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thí (試):
Y nghia cua chu thi
  • Ý nghĩa: Thử, kiểm tra.
  • Số nét:13
  • Cách đọc:
    • Kun:こころ(みる)、ため(す)
    • On:シ
    • Tên:


23/01/2014

Ý nghĩa của chữ Thuỷ (始)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thuỷ (始):
Y nghia cua chu thuy
  • Ý nghĩa: Mới, trước
  • Số nét: 8
  • Cách đọc:
    • Kun:はじ(まる)、はじ(める)、ーはじ(める)
    • On:シ
    • Tên:もと


22/01/2014

Ý nghĩa của chữ Sử (使)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sử (使):
Y nghia cua chu su
  • Ý nghĩa: sử dụng
  • Số nét: 8
  • Cách đọc:
    • Kun:つか(い)、ーつか(い)、つか(う)、ーづか(う)
    • On:シ
    • Tên:


21/01/2014

Ý nghĩa của chữ Tử (死)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tử (死):
Y nghia cua chu tu
  • Ý nghĩa: Chết
  • Số nét: 6
  • Cách đọc:
    • Kun:し(にー)、し(ぬ)
    • On:シ
    • Tên


20/01/2014

Ý nghĩa của chữ Sĩ (仕)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sĩ (仕):
Y nghia cua chu si
  • Ý nghĩa: Học, nghiên cứu, ra làm quan
  • Số nét: 5
  • Cách đọc:
    • Kun:つか(える)
    • On:シ、ジ
    • Tên:


19/01/2014

Nữ hoàng tháng năm (May Queen)

May Queen poster
  • Đạo diễn: Baek Ho Min
  • Số tập: 38
  • Năm phát hành: 2012
  • Nước sản xuất: Hàn Quốc
  • Diễn viên: Han Ji Hye, Kim Jae Won, Jae Hee, Kim Yoo Jung

Phim nữ hoàng tháng năm phải nói là một phim hay. Xuyên suốt bộ phim tác giả muốn khẳng định là tình thương giữa con người với con người mới là tất cả đôi khi còn vượt cả mối quan hệ hiyết thống. Điều này thể hiện qua nhân vật Chun Hong-chul và Yoon Hak-soo. Dù Chun Hae-joo không phải là đứa con ruột do họ sinh ra nhưng tình yêu của họ dành cho Hae-joo là vô bờ bến. Điều này đã nuôi lớn và góp phần hình thành nhân cách cao đẹp trong con người Hae-joo. Ngoài ra phim còn khẳng định một điều rằng môi trường sống là yếu tố quyết định rất lớn đến nhân cách của con người. Chính hoàn cảnh tạo ra con người Hae-joo hoàn toàn trái ngược với Il-moon và In-hwa cho dù trong thân thể ba người điều chảy cùng dòng máu của con người đầy thủ đoạn Jang Do-hyun. Cũng chính hoàn cảnh đã dập khuôn tạo ra tính cách của Park Chang-hee giống như Jang Do-hyun.
Phim nữ hoàng tháng năm còn nói khát vọng vươn ra khơi xa của người Hàn Quốc bằng những con tàu do chính tay mình đóng và từ lòng biển khơi tìm ra những dòng vàng đen óng ánh.
Một vài tính huống trong phim có thể áp dụng trong kinh doanh. Cao thủ trong phim chúng ta có thể học hỏi không phải Jang Do-hyun hay Park Chang-hee mà là Kang San. Anh chàng tiến sĩ hàng hải trẻ đã hai lần sử dụng thành thạo chiêu gậy ông đập lưng ông:
  • Lần thứ nhất khi anh phát hiện căn phòng của công tố Yoon Jung-woo bị theo dõi. Thay vì anh ta la lên, vạch mặt kẻ theo dõi mình anh lại sử dụng chính cái chiêu này để quay cảnh Jang Do-hyun đánh đập và mua chuộc người cộng sự cũ.
  • Lần thứ hai sau khi nghe lời kể của  Chun Sang-tae, anh phát hiện thư kí Kim Jong-Myung đã phản bội. Thay vì anh lôi tên thư ký ra ánh sáng thì anh lại giả vờ không biết gì và để lại bản vẽ đã cũ cho tên thư ký đánh cắp. Thế là Park Chang-hee không hề hay biết mà dùng bản vẽ đã cũ này nên đã thất bại trong cuộc chạy đua giành quyền khai thác dầu.

Ý nghĩa của chữ Thị (市)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thị (市):
Y nghia cua chu thi
  • Ý nghĩa: Chợ, Thành phố
  • Số nét:5
  • Cách đọc:
    • Kun:いち
    • On:シ
    • Tên:い、ち


04.Content Provider (Android Nâng cao)

18/01/2014

Ý nghĩa của chữ Sản (産)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sản (産):
Y nghia cua chu san
  • Ý nghĩa: sinh đẻ, sinh sản, tài sản
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:うぶー、う(まれる)、う(む)、む(す)
    • On:サン
    • Tên:もと


17/01/2014

Ý nghĩa của chữ Chỉ (紙)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chỉ (紙):
Y nghia cua chu chi
  • Ý nghĩa: Giấy (dt)
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:かみ
    • On:シ
    • Tên:


16/01/2014

Ý nghĩa của chữ Tư (思)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tư (思):
Y nghia cua chu tu
  • Ý nghĩa: Nghĩ ngợi, nghĩ đến
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:おぼ(す)、おも(う)、おもえら(く)
    • On:シ
    • Tên:


15/01/2014

Ý nghĩa của chữ Tỉ (姉)

Chữ này hơi bị khó, tìm hiểu rất nhiều nguồn nhưng vẫn chưa có giải thích thoả đáng cho chữ này. Thôi tạm thời chấp nhận với kết quả này:
Y nghia cua chu ti
  • Ý nghĩa: Chị
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:あね、はは
    • On:シ
    • Tên:


14/01/2014

Ý nghĩa của chữ Chỉ (止)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chỉ (止):
Y nghia cua chu chi
  • Ý nghĩa: Dừng lại
  • Số nét:4
  • Cách đọc:
    • Kun:ーさ(し)、ーさ(す)、とど(まる)、とど(め)、とど(める)、と(まる)、と(める)、ーと(める)、ーど(まり)、ーど(め)、や(む)、ーや(む)、や(める)、よ(す)
    • On:シ
    • Tên:どめ