- Ý nghĩa: Ánh sáng, rực rỡ, vẻ vang (tt)
- Số nét:6
- Cách đọc:
- Kun:ひかり、ひか(る)
- On:コウ
- Tên:あき、あきら、こお、てる、ひこ、み、みつ
07/01/2014
06/01/2014
Ý nghĩa của chữ Quảng (広)
Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của chữ Quảng (広):
- Ý nghĩa: Căn phòng lớn (cổ), rộng (tt)
- Số nét:5
- Cách đọc:
- Kun:ひろ(い)、ひろ(がる)、ひろ(げる)、ひろ(まる)、ひろ(める)
- On:コウ
- Tên:
05/01/2014
Ý nghĩa của chữ Nghiệm (験)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệm (験):
- Ý nghĩa: Chứng nghiệm, nghiệm xem, hiệu nghiệm
- Số nét:18
- Cách đọc:
- Kun:あかし、しるし、ためし、ため(す)
- On:ケン、デン
- Tên:
04/01/2014
Ý nghĩa của chữ Công (工)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Công (工):
- Ý nghĩa: Người thợ (dt), khéo (tt)
- Số nét: 3
- Cách đọc:
- Kun:
- On:ク、グ、コウ
- Tên:もく
Ý nghĩa của chữ Nguyên (元)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nguyên (元):
- Ý nghĩa: Cái đầu (dt), gốc, trước (tt)
- Số nét:4
- Cách đọc:
- Kun:もと
- On:ガン、ゲン
- Tên:ちか、はじめ、はる、ゆき、よし
02/01/2014
Ý nghĩa của chữ Kiến (建)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kiến (建):
- Ý nghĩa:Thiết lập, xây dựng
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:た(つ)、た(て)、た(てる)、ーだ(て)
- On:ケン、コン
- Tên:たけ、たつ、たて
01/01/2014
Ý nghĩa của chữ Huyện (県)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Huyện (県):
- Ý nghĩa: Huyện
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:か(ける)
- On:ケン
- Tên:あがた、がた
31/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nghiên (研)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiên (研):
- Ý nghĩa: Đánh bóng, mài sắc, nghiên cứu
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:と(ぐ)
- On:ケン
- Tên:のり
30/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khinh (軽)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khinh (軽):
- Ý nghĩa: Nhẹ, đơn giản, dễ dàng
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:かる(い)、かろ(やく)、かろ(んじる)
- On:ケイ
29/12/2013
Ý nghĩa của chữ Huynh (兄)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Huynh (兄):
- Ý nghĩa: Anh
- Số nét:5
- Cách đọc:
- Kun:あに
- On:キョウ、ケイ
- Tên:え、せ、よし
Bao la vùng trời II (Triumph in the skies II)
- Tên phim Tiếng Việt: Bao la vùng trời II (Xung thượng vân tiêu II)
- Tên phim Tiếng Anh: Triumph in skies II
- Tên phim Tiếng Hoa: 衝上雲霄II
- Đạo diễn: Trần Duy Quán
- Đơn vị sản xuất:TVB
- Năm sản xuất:2013
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Số tập: 43
- Kênh đã xem: HTV2
Xem xong bộ phim Bao la vùng trời II điều còn đọng lại trong đầu là hạnh phúc rất đơn sơn, luôn ở quanh ta có điều chúng ta có dang rộng vòng tay để đón lấy hạnh phúc hay không mà thôi.Các mối tình đơm hoa kết trái của Đường Diệc Sâm-Hà Niên Hi, Đường Diệc Phong-Cố Hạ Thần, Cao Chí Hoằng-Phương Bỉnh Gia là những minh chứng thuyết phục cho điều này. Tình yêu không phân biệt tuổi tác, giàu nghèo giữa Chí Hoằng-Bỉnh Gia, tình yêu cũng có thể đến từ hai tính cách hoàn toàn đối lập nhau giữa Diệc Sâm-Niên Hi, tình yêu đến từ tâm hồn sâu thẳm vượt qua định kiến về ngoại hình của Diệc Phong-Hạ Thần (Hạ Thần có ngoại hình giống chị dâu Tô Di).
Diễn biến tâm lý phức tạp của Hà Niên Hi là tâm điểm của phim. Khi người phụ nữ phải lòng hai người đàn ông, Đường Diệc Sâm khô khan, nguyên tắc, cứng nhắc nhưng đáng tin, vững chắc, lập trường vững vàng. Cố Hạ Dương thì ga lăng, săn đón, nồng nhiệt nhưng lại tự cao, tự mãn, xem thường nguyên tắc. Và trong lúc khó khăn tột cùng khi chiếc phi cơ gặp nạn cô đã xác định được đâu là người mình có thể gửi cả cuộc đời của mình.
Phim cũng thể hiện khá chi tiết về việc đào tạo một phi công nên qua phim chúng ta cũng có thể hiểu biết thêm chút nào về nghề phi công.
Labels:
Xem phim cùng Fo
28/12/2013
Ý nghĩa của chữ Kế (計)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kế (計):
- Ý nghĩa: Đếm, Tính
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:はか(らう)、はか(る)
- On:ケイ
- Tên:え、かず、け
27/12/2013
Ý nghĩa của chữ Ngân (銀)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngân (銀):
- Ý nghĩa:Bạc, Trắng
- Số nét:14
- Cách đọc:
- Kun:しろがね
- On:ギン
- Tên:うん、かな、カね
26/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khuyển (犬)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khuyến (犬):
- Ý nghĩa: Con chó
- Số nét: 4
- Cách đọc:
- Kun:いぬ、いぬー
- On:ケン
25/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khu (区)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Khu (区):
- Ý nghĩa: Khu, Cõi (dt)
- Số nét: 4
- Cách đọc:
- Kun:
- On:オウ、ク、
24/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cận (近)
Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của chữ Cận (近):
- Ý nghĩa: Gần (tt)
- Số nét:7
- Cách đọc:
- Kun:ちか(い)
- On:キン、コン
- Tên:おう、おお、この
23/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nghiệp (業)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệp (業):
- Ý nghĩa: Nghiệp, Cái nhân, Làm việc
- Số nét:13
- Cách đọc:
- Kun:わざ
- On:ギョウ、ゴウ
- Tên:なり、のぶ
22/12/2013
Ý nghĩa của chữ Kinh (京)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kinh (京):
- Ý nghĩa: Nơi vua ở
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:みやこ
- On:キョウ、キン、ケイ
- Tên:たか
21/12/2013
Ý nghĩa của chữ Giáo (教)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giáo (教):
- Ý nghĩa:Dạy dỗ (đt)
- Số nét:11
- Cách đọc:
- Kun:おし(える)、おそ(わる)
- On:キョウ
- Tên:のり、ひさ
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)