- Ý nghĩa: Con chó
- Số nét: 4
- Cách đọc:
- Kun:いぬ、いぬー
- On:ケン
26/12/2013
25/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khu (区)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Khu (区):
- Ý nghĩa: Khu, Cõi (dt)
- Số nét: 4
- Cách đọc:
- Kun:
- On:オウ、ク、
24/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cận (近)
Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của chữ Cận (近):
- Ý nghĩa: Gần (tt)
- Số nét:7
- Cách đọc:
- Kun:ちか(い)
- On:キン、コン
- Tên:おう、おお、この
23/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nghiệp (業)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệp (業):
- Ý nghĩa: Nghiệp, Cái nhân, Làm việc
- Số nét:13
- Cách đọc:
- Kun:わざ
- On:ギョウ、ゴウ
- Tên:なり、のぶ
22/12/2013
Ý nghĩa của chữ Kinh (京)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kinh (京):
- Ý nghĩa: Nơi vua ở
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:みやこ
- On:キョウ、キン、ケイ
- Tên:たか
21/12/2013
Ý nghĩa của chữ Giáo (教)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giáo (教):
- Ý nghĩa:Dạy dỗ (đt)
- Số nét:11
- Cách đọc:
- Kun:おし(える)、おそ(わる)
- On:キョウ
- Tên:のり、ひさ
20/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cường (強)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cường (強):
- Ý nghĩa:Mạnh
- Số nét: 11
- Cách đọc:
- Kun:こわ(い)、し(いる)、つよ(い)、つよ(まる)、つよ(める)
- On:キョウ、ゴウ
- Tên:すね
19/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khứ (去)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khứ (去):
- Ý nghĩa: Đi, bỏ, đã qua
- Số nét:5
- Cách đọc:
- Kun:さ(る)、ーさ(る)
- On:キョ、コ
- Tên:い
18/12/2013
Ý nghĩa của chữ Ngưu (牛)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngưu (牛):
- Ý nghĩa: Con bò (dt)
- Số nét: 4
- Cách đọc:
- Kun:うし
- On:ギュウ
- Tên:うじ、ご
17/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cấp (急)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cấp (急):
- Ý nghĩa: Kíp, cấp
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:いそ(ぎ)、いそ(ぐ)
- On:キュウ
16/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cứu (究)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cứu (究):
- Ý nghĩa: Xét tìm, nghiên cứu
- Số nét:7
- Cách đọc:
- Kun:きわ(める)
- On:キュウ、ク
- Tên:きゅ
15/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khởi (起)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khởi (起):
- Ý nghĩa: Thức dậy, đánh thức (đt)
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:お(きる)、お(こす)、おこ(す)、お(こる)、た(つ)
- On:キ
Ý nghĩa của chữ Quy (帰)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quy (帰):
- Ý nghĩa: Về quê, trở về
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:おく(る)、かえ(す)、かえ(る)、とつ(ぐ)
- On:キ
13/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nhan (顔)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhan (顔):
- Ý nghĩa: Khuôn mặt (dt)
- Số nét:18
- Cách đọc:
- Kun:かお
- On:ガン
12/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hàn (寒)
Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hàn ( 寒):
- Ý nghĩa: Lạnh
- Số nét: 12
- Cách đọc:
- On:さむ(い)
- Kun:カン
- Tên:さ、さん
11/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hán (漢)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Hán (漢):
- Ý nghĩa: Người Hán
- Số nét:13
- Cách đọc:
- Kun:
- On:カン
- Tên:はん
10/12/2013
Ý nghĩa của chữ Quán (館)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quán (館):
- Ý nghĩa: Nhà khách, nhà, biệt thự, cung điện
- Số nét: 16
- Cách đọc:
- Kun:たて、やかた
- On:カイ
- Tên:たち
09/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nhạc (楽)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhạc (楽):
- Ý nghĩa: Nhạc, An nhàn, Thoải mái
- Số nét: 13
- Cách đọc:
- Kun:この.む、たの.しい、たの.しむ
- On:ガク、ゴウ、ラク
- Tên:さ、た、やす、ら
08/12/2013
Ý nghĩa của chữ Giới (界)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giới (界):
- Ý nghĩa: Cõi, mốc (dt). Thế giới tức là cõi đời (Phật giáo cho rằng con người sống cùng trong một khoảng trời đất, chỉ khác nhau cái đời, không phân biệt đấy hay đây gọi là thế giới)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun
- On: カイ
07/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khai (開)
Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của từ Khai (開):
- Ý nghĩa: Mở ra, trải ra (đt)
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:あ.く、 あ.ける、 ひら.き、 ひら.く、 ひら.ける、 -びら.き
- On:カイ
- Tên:か、 はる、 ひらき
06/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hồi (回)
Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hồi (回):
- Ý nghĩa: Hồi, hiệp, lần
- Số nét:6
- Cách đọc:
- Kun:か.える,まわ.しー,ーまわ.し,まわ.す,ーまわ.す,ーまわ.ら,まわ.る,ーまわ.る,もとお.る
- On:エ,カイ
05/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hải (海)
Sau đây là một cách giải thích cho ý nghĩa của chữ Hải (海):
- Ý nghĩa: Biển (dt)
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:うみ
- On:カイ
- Tên:あ、あま、うな、うん、え、か、た、ひろ、ひろし、ぶ、まち、まま、み、め、わたる
04/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hoạ (画)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hoạ (画):
- Ý nghĩa: Bức tranh, nét vẽ
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:えが.く,かぎ.る,かく.する,はからごと,はかる
- On:イ,カイ,カク,ガ
03/12/2013
Ý nghĩa của chữ Gia (家)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Gia (家):
- Ý nghĩa: Nhà, gia đình
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:いえ,うち,や
- On:カ,ケ
- Tên:あり,え,く,つか,べ
02/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hạ (夏)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hạ (夏):
- Ý nghĩa: Mùa hè
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:なつ
- On:カ,ガ,ゲ
01/12/2013
Ý nghĩa của chữ Ca (歌)
- Ý nghĩa: Hát, ca (đt), bài ca, bài hát (dt)
- Số nét:14 nét
- Cách đọc:
- Kun:うた,うた.う
- On:カ
30/11/2013
Ý nghĩa của chữ Âm (音)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Âm (音):
- Ý nghĩa: Tiếng nói, âm thanh (dt)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:おと,ね
- On:イン,オン,-ノン
- Tên:お,と
29/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ốc (屋)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ốc(屋):
- Ý nghĩa: Nhà, phòng (dt)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:や
- On:オク
- Tên:た
28/11/2013
Ý nghĩa của chữ Viễn (遠)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viễn (遠):
- Ý nghĩa: Xa (tt), Xa lìa (đt)
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:とお.い
- On:イン,オン
- Tên:お,おに,ど,どお
27/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ánh (映)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ánh (映):
- Ý nghĩa: Chiếu, phản xạ (đt)
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:うつ.す,うつ.る,は.える,-ば.え
- On:エイ
- Tên:あきら,え,てる
26/11/2013
Ý nghĩa của chữ Anh (英)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Anh (英):
- Ý nghĩa: Nước Anh, hoa, nhuỵ hoa (dt)
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun: はなぶち
- On:エイ
- Tên:あ,あい,え,すぐる,はな,ひ,ひで,よし,ら
25/11/2013
Ý nghĩa của chữ Vận (運)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Vận (運):
- Ý nghĩa: (đt) Vận chuyển, (dt) may mắn
- Số nét:12 nét
- Các đọc:
- Kun:はこ。ぶ
- On:ウン
Ý nghĩa của chữ Viên (員)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viên (員):
- Ý nghĩa: Tròn (tính từ), nhân viên, thành viên (danh từ)
- Số nét: 10
- Cách đọc:
- Kun
- On: イン
- Tên: いな、かず
24/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ám (暗)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Ám (暗):
- Nghĩa: Tối (Tối ở đây là tối sáng chứ không có nghĩa là ban đêm).
- Số nét: 13
- Cách phát âm:
- On:アン
- Kun:くら.い,くら.む,くれ.る
Ý nghĩa của chữ Viện (院)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Viện (院):
- Ý nghĩa: Viện (Khu nhà có tường thấp bao xung quanh)
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:
- On:イン
23/11/2013
Ý nghĩa của chữ Dẫn (引)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dẫn (引):
- Ý nghĩa: Kéo, nhận vào, cài đặt.
- Số nét: 4
- Các đọc:
- Kun:ひ.き,ひ.き-,ひく,ひける,-びき
- On:イン
- Tên:いな,ひき,ひけ,びき
22/11/2013
Ý nghĩa của chữ Dĩ (以)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dĩ (以):
- Ý nghĩa: Bởi vì, có nghĩa là, so sánh với, với cái nhìn của, ... khi kết hợp với chữ khác. Tiếp tục khi đứng 1 mình.
- Số nét:5
- Các đọc:
- Kun:もつ.て
- On: イ
- Tên: もち
21/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ý (意)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ý (意):
- Ý nghĩa: Ý, ý chí, ý nghĩa
- Số nét:13
- Các đọc:
- On:イ
- Kun:
- Tên: もと、よし
20/11/2013
19/11/2013
Ý nghĩa của chữ Y (医)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Y (医):
- Ý nghĩa: Thuốc (Nghĩa cổ: Cái bao đựng tên)
- Số nét:7.
- Cách đọc:
- Kun:い.する,い.やす,くすし
- On:イ
18/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ác (悪)
Một cách giải mghĩa chữ Ác trong hình bên dưới:
- Số nét: 11 nét
- Cách đọc:
- Kun: ああ, あ.し,いずくに,いずくんぞ,にく.い,-にく.い,にく.む,わる-,わる.い
- On:アク,オ
- Ý nghĩa: ác,xấu
14/11/2013
Ý nghĩa của chữ Hành (行)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Hành (行).
- Số nét: 6
- Ý nghĩa: Đi, hành trình.
- Phát âm:
- Kun: ーい.き、ーいき、ーいく、おこな.う、おこ.なう、ーゆ.き、ーゆ.く
- On: アン、ギョウ、コウ
- Tên người: いく、なみ、みち、ゆき、ゆく。
13/11/2013
Ý nghĩa của chữ Chu (週)
Xem giải thích trong hình bên dưới. Bạn nào có cách giải thích khác xin vui lòng comment để cùng nhau học hỏi nha:
11/11/2013
Ý nghĩa của chữ Hiệu (校)
Sau đây là một cách giải nghĩa của từ Hiệu (校):
Nếu bạn có cách giải nghĩa khác thì vui lòng comment để cùng nhau học hỏi.
Nếu bạn có cách giải nghĩa khác thì vui lòng comment để cùng nhau học hỏi.
10/11/2013
Ý nghĩa của chữ Thư (書)
Phần sưu tầm giải nghĩa chữ THƯ (書) trong hình bên dưới.
Nếu bạn có cách giải thích khác xin vui lòng comment, chia sẻ để cùng nhau học hỏi.
09/11/2013
Kinh nghiệm đi công tác Nhật Bản
Sau đây là một vài kinh nghiệm nhỏ của Folami khi đi công tác Nhật vì là kinh nghiệm bản thân nên có thể đúng và có thể sai đối với người khác. Chia sẻ kinh nghiệm này mong giúp ích những ai mới qua Nhật lần đầu chưa biết chuẩn bị gì, mang theo gì. Mong là nó có ích cho bạn:
08/11/2013
Build Tizen Emulator on CentOS 6.4
1) Set up development environment
2) Install development tools
3) Sign-in to the Tizen official review Web site.
4) Select Projects > List to view all the available projects.
5) Click on sdk/emulator/qemu project
6) Select SSH > Copy link to clone project such as
git clone ssh://teddywcn@review.tizen.org:29418/sdk/emulator/qemu
7) change directory to tizen folder
8) Install the dependency libraries, project:
10) The emulator is built into tizen/emulator
2) Install development tools
3) Sign-in to the Tizen official review Web site.
4) Select Projects > List to view all the available projects.
5) Click on sdk/emulator/qemu project
6) Select SSH > Copy link to clone project such as
git clone ssh://teddywcn@review.tizen.org:29418/sdk/emulator/qemu
7) change directory to tizen folder
8) Install the dependency libraries, project:
- git submodule update --init check-gl
- yum install glib2.x86_64
- yum install glib2-devel.x86_64
- yum install pixman-devel.x86_64
- yum install flex.x86_64
- yum install bison.x86_64
- yum istall alsa-lib.x86_64
- yum install alsa-lib-devel.x86_64
- yum install libcap-devel.x86_64
- yum install libattr-devel.x86_64
- yum install libv4l-devel.x86_64
- yum install libX11-devel.x86_64
- yum install libpng-devel.x86_64
- yum install SDL-devel.x86_64
- yum install libXcomposite-devel.x86_64
- yum install ant.x86_64
- yum install ant-nodeps.x86_64
- Copy swt.jar into tizen/src/skin/client/lib
10) The emulator is built into tizen/emulator
07/11/2013
Change time properties of file in Windows
Sometime we want to change time properties of file (in Windows). The following Perl script is useful for you:
$|++;
use strict;
use warnings;
use DateTime::Format::Strptime;
use Win32API::File::Time qw{:win};
my $parser = DateTime::Format::Strptime->new( pattern => '%m/%d/%Y %H:%M');
my $filename="Test.txt";
my $cdate="12/10/2012 2:00";
my $mdate="12/14/2012 9:00";
my ($atime, $mtime, $ctime) = GetFileTime ($filename);
$mtime = $parser->parse_datetime($mdate)->epoch;
$ctime = $parser->parse_datetime($cdate)->epoch;
SetFileTime ($filename, $atime, $mtime, $ctime);
Labels:
Perl
06/11/2013
05/11/2013
Con gái của bố (My daughter Seo Young)
- Nước sản xuất: Hàn Quốc
- Đơn vị sản xuất: KBS2
- Số tập: 75
- Năm sản xuất:2012
Sự kiên trì đeo đuổi đến cùng mục tiêu của mình không thể không kể đến nhân vật Choi Ho Jung. Cô yêu Lee Sang Woo và nhiều lần bị từ chối do Sang Woo đã có người yêu rồi. Cô kiên trì đến cùng và tận dụng cơ hội để kết hôn với Sang Woo. Tình yêu và sự chân thành của cô đã làm trái tim chàng Sang Woo xao động.
Labels:
Xem phim cùng Fo
04/11/2013
Giải Mã Nhân Tâm II (A Great Way To Care II)
- Tên Tiếng Trung Quốc: 仁心解碼II.
- Tên Tiếng Anh: A Great Way To Care II.
- Số tập: 25.
- Nước sản xuất: Trung Quốc.
- Sản xuất: TVB Jade.
- Phát hành: 18/03/2013.
- Kênh phát sóng: HTV2.
- Cái bất ngờ lớn nhất là đôi khi chúng ta làm những gì ngay cả bản thân chúng ta cũng không biết đó là trường hợp của cô cảnh sát yêu nghề Lâm Tụng Ân (Tưởng Y Lâm), cô gái có tuổi thơ đáng thương. Những vết thương về mặt tinh thần xảy ra đối với con trẻ tưởng chừng vô hại nhưng đôi khi lại để lại cho phần còn lại của cuộc đời con trẻ là bóng tối đêm đen. Đây là bài học đáng quan tâm của những ông bố, bà mẹ trẻ. Tưởng Đại Quân (cha của Y Lâm) cùng Lục Nhật Cần tham gia vụ cướp ở đại lục và bị truy đuổi nên ông đưa Y Lâm trốn đến Hồng Công nương nhờ gia đình Nhật Cần. Một hôm Nhật Cần vu cho Đại Quân ăn cắp chiếc đồng hồ. Tức nước vỡ bờ nên Đại Quân ra tay giết hại cảgia đình họ Lục trước mắt con gái của mình. Cảnh tượng hải hùng này là vết thương không bao giờ lành trong tinh thần của Y Lâm. Sau khi gây án, Đại Quân giao Y Lâm cho cha sứ nuôi dưỡng và đổi tên thành Tụng Ân. Vết thương kia lớn dần theo năm tháng và biến thành căn bệnh Tâm thần phân liệt, đa nhân cách. Lúc cô là Tụng Ân với khẩu súng chính nghĩa của người đại diện pháp luật và lúc là Đại Quân trừ gian diệt ác ung dung ngoài vòng pháp luật, không tin vào đấng tối cao và sự công bằng của pháp luật.
- Cái kết có hậu của mối tình Cao Lập Nhân và Trác Tuệ Kiều. Đôi khi đường gần không hiệu quả ta lại phải đi vòng chút. Đường nào cũng về La Mã ý mà. Cũng khá hâm mộ sự chung tình của Cao Lập Nhân với người vợ cũ Mạc Mẫn Nhi và tinh thần trách nhiệm với từng hành động của mình.
- Phim vẫn thuộc mô típ thiện thắng ác. Đôi khi cái ác có thể tạm thời thắng cái thiện nhưng đó cũng chỉ là nhất thời mà thôi. Quy luật nhân quả thể hiện khá đậm nét trong các trường hợp Đàm Tân, La Vĩnh Khanh, Trịnh Bội Như,...
- Trong mối tình tay ba giữa Lương Khải Vinh, Lại Dao Châu và Trần Tư Gia. Đôi lúc người đàn ông cũng bị say nắng tuy nhiên tình yêu đích thực bao giờ cũng là mục tiêu anh ta tìm kiếm. Cái sai lầm của anh chàng Vinh hô là không biết ra quyết định và sự chần chừ của anh ta khiến anh ta phải trả giá.
- Tình yêu là phương thuốc diệu kỳ làm đâm chồi, ra hoa cho những tâm hồn cằn cỗi, khô hạn như trường hợp của Lại Dao Tinh.Anh trai của Dao Châu bị tự kỷ nhưng khi anh ta tìm được người yêu mình trong căn tiệm bán bánh bao, một cô gái câm khá xinh đẹp đã làm cuộc đời anh thay đổi và tờ lịch để bàn tràn ngập những hình smiley hạnh phúc.
Labels:
Xem phim cùng Fo
03/11/2013
24/10/2013
Cải tiến nhập số thẻ ATM nội địa
Mỗi lần thanh toán trực tuyến bắt nhập cái chuỗi số thẻ và thời gian bắt đầu có giá trị của thẻ là phát mệt vì cái dãy số nó dài ngoằn hà. Có cách nào cải tiến nó không?
- In QR code trên thẻ
- In Barcode trên thẻ
- Gắn NFC tag (cái này nguy hiểm, phải có cách mã hoá để bảo vệ bị đọc trộm)
Labels:
New Ideas
18/10/2013
Dịch ngược ứng dụng iOS
Để dịch ngược ứng dụng iOS các công cụ sau đây là rất hữu ích cho bạn:
- class-dump
- lipo
- otool
- class-dump-z
- Hopper Disassembler
Labels:
iOS
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)