18/01/2014

Ý nghĩa của chữ Sản (産)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sản (産):
Y nghia cua chu san
  • Ý nghĩa: sinh đẻ, sinh sản, tài sản
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:うぶー、う(まれる)、う(む)、む(す)
    • On:サン
    • Tên:もと


17/01/2014

Ý nghĩa của chữ Chỉ (紙)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chỉ (紙):
Y nghia cua chu chi
  • Ý nghĩa: Giấy (dt)
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:かみ
    • On:シ
    • Tên:


16/01/2014

Ý nghĩa của chữ Tư (思)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tư (思):
Y nghia cua chu tu
  • Ý nghĩa: Nghĩ ngợi, nghĩ đến
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:おぼ(す)、おも(う)、おもえら(く)
    • On:シ
    • Tên:


15/01/2014

Ý nghĩa của chữ Tỉ (姉)

Chữ này hơi bị khó, tìm hiểu rất nhiều nguồn nhưng vẫn chưa có giải thích thoả đáng cho chữ này. Thôi tạm thời chấp nhận với kết quả này:
Y nghia cua chu ti
  • Ý nghĩa: Chị
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:あね、はは
    • On:シ
    • Tên:


14/01/2014

Ý nghĩa của chữ Chỉ (止)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chỉ (止):
Y nghia cua chu chi
  • Ý nghĩa: Dừng lại
  • Số nét:4
  • Cách đọc:
    • Kun:ーさ(し)、ーさ(す)、とど(まる)、とど(め)、とど(める)、と(まる)、と(める)、ーと(める)、ーど(まり)、ーど(め)、や(む)、ーや(む)、や(める)、よ(す)
    • On:シ
    • Tên:どめ


13/01/2014

Ý nghĩa của chữ Tác (作)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tác (作):
Y nghia cua chu tac
  • Ý nghĩa: Làm, Làm nên
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:つく(り)、つく(る)、ーづく(り)
    • On:サ、サク
    • Tên:くり、さか、さつ、づくり、とも、なお、はぎ、まさか


12/01/2014

Ý nghĩa của chữ Thái (菜)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thái (菜):
Y nghia cua chu Thai
  • Ý nghĩa: Rau (dt)
  • Số nét: 11
  • Cách đọc:
    • Kun:な
    • On:サイ
    • Tên:よう


11/01/2014

Ý nghĩa của chữ Hắc (黒)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa cho chữ Hắc (黒):
Y nghia cua chu Hac
  • Ý nghĩa: Sắc đen, tối đen
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:くろ、くろ(い)、くろ(ずむ)
    • On:コク
    • Tên: 


10/01/2014

Ý nghĩa của chữ Hợp (合)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hợp (合):
Y nghia cua chu hop
  • Ý nghĩa: hợp, góp lại, gợp lại
  • Số nét:6
  • Cách đọc:
    • Kun:あ(い)、あいー、ーあ(い)、ーあい、あ(う)、ーあ(う)、あ(わす)、あ(わせる)、ーあ(わせる)
    • On:カッ、ガッ、ゴウ
    • Tên:あう、あん、い、か、こう、ごお、に、ね、や、り、わい


09/01/2014

Ý nghĩa của chữ Hảo (好)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hảo(好):
Y nghia cua chu Hao
  • Ý nghĩa: Tốt, hay, thích
  • Số nét: 6
  • Cách đọc:
    • Kun:い(い)、この(む)、す(く)、よ(い)
    • On:コウ
    • Tên:こ、たか、とし、よし


08/01/2014

Ý nghĩa của chữ Khảo (考)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khảo (考):
Y nghia cua chu khao
  • Ý nghĩa: Cha đã chết (cổ), xem xét, cân nhắc (đt)
  • Số nét:6
  • Cách đọc:
    • Kun:かんが(え)、かんが(える)
    • On:コウ
    • Tên:たか


07/01/2014

Ý nghĩa của chữ Quang (光)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Quang (光):
  • Ý nghĩa: Ánh sáng, rực rỡ, vẻ vang (tt)
  • Số nét:6
  • Cách đọc:
    • Kun:ひかり、ひか(る)
    • On:コウ
    • Tên:あき、あきら、こお、てる、ひこ、み、みつ


06/01/2014

Ý nghĩa của chữ Quảng (広)

Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của chữ Quảng (広):
Y nghia cua chu Quang
  • Ý nghĩa: Căn phòng lớn (cổ), rộng (tt)
  • Số nét:5
  • Cách đọc:
    • Kun:ひろ(い)、ひろ(がる)、ひろ(げる)、ひろ(まる)、ひろ(める)
    • On:コウ
    • Tên:


05/01/2014

Ý nghĩa của chữ Nghiệm (験)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệm (験):
  • Ý nghĩa: Chứng nghiệm, nghiệm xem, hiệu nghiệm
  • Số nét:18
  • Cách đọc:
    • Kun:あかし、しるし、ためし、ため(す)
    • On:ケン、デン
    • Tên:


04/01/2014

Ý nghĩa của chữ Công (工)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Công (工):
  • Ý nghĩa: Người thợ (dt), khéo (tt)
  • Số nét: 3
  • Cách đọc:
    • Kun:
    • On:ク、グ、コウ
    • Tên:もく


Ý nghĩa của chữ Nguyên (元)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nguyên (元):
Y nghia cua chu nguyen
  • Ý nghĩa: Cái đầu (dt), gốc, trước (tt)
  • Số nét:4
  • Cách đọc:
    • Kun:もと
    • On:ガン、ゲン
    • Tên:ちか、はじめ、はる、ゆき、よし


02/01/2014

Ý nghĩa của chữ Kiến (建)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kiến (建):
Y nghia cua chu kien
  • Ý nghĩa:Thiết lập, xây dựng
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:た(つ)、た(て)、た(てる)、ーだ(て)
    • On:ケン、コン
    • Tên:たけ、たつ、たて


01/01/2014

Ý nghĩa của chữ Huyện (県)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Huyện (県):

  • Ý nghĩa: Huyện
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:か(ける)
    • On:ケン
    • Tên:あがた、がた

31/12/2013

Ý nghĩa của chữ Nghiên (研)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiên (研):
Y nghia cua chu nghien
  • Ý nghĩa: Đánh bóng, mài sắc, nghiên cứu
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:と(ぐ)
    • On:ケン
    • Tên:のり


30/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khinh (軽)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khinh (軽):
Y nghia cua chu khinh
  • Ý nghĩa: Nhẹ, đơn giản, dễ dàng
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:かる(い)、かろ(やく)、かろ(んじる)
    • On:ケイ