29/12/2013

Ý nghĩa của chữ Huynh (兄)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Huynh (兄):
Y nghia cua chu huynh
  • Ý nghĩa: Anh 
  • Số nét:5
  • Cách đọc:
    • Kun:あに
    • On:キョウ、ケイ
    • Tên:え、せ、よし


Bao la vùng trời II (Triumph in the skies II)

  • Tên phim Tiếng Việt: Bao la vùng trời II (Xung thượng vân tiêu II)
  • Tên phim Tiếng Anh: Triumph in skies II
  • Tên phim Tiếng Hoa: 衝上雲霄II
  • Đạo diễn: Trần Duy Quán
  • Đơn vị sản xuất:TVB
  • Năm sản xuất:2013
  • Nước sản xuất: Trung Quốc
  • Số tập: 43
  • Kênh đã xem: HTV2
Xem xong bộ phim Bao la vùng trời II điều còn đọng lại trong đầu là hạnh phúc rất đơn sơn, luôn ở quanh ta có điều chúng ta có dang rộng vòng tay để đón lấy hạnh phúc hay không mà thôi.Các mối tình đơm hoa kết trái của Đường Diệc Sâm-Hà Niên Hi, Đường Diệc Phong-Cố Hạ Thần, Cao Chí Hoằng-Phương Bỉnh Gia là những minh chứng thuyết phục cho điều này. Tình yêu không phân biệt tuổi tác, giàu nghèo giữa Chí Hoằng-Bỉnh Gia, tình yêu cũng có thể đến từ hai tính cách hoàn toàn đối lập nhau giữa Diệc Sâm-Niên Hi, tình yêu đến từ tâm hồn sâu thẳm vượt qua định kiến về ngoại hình của Diệc Phong-Hạ Thần (Hạ Thần có ngoại hình giống chị dâu Tô Di).
Diễn biến tâm lý phức tạp của Hà Niên Hi là tâm điểm của phim. Khi người phụ nữ phải lòng hai người đàn ông, Đường Diệc Sâm khô khan, nguyên tắc, cứng nhắc nhưng đáng tin, vững chắc, lập trường vững vàng. Cố Hạ Dương thì ga lăng, săn đón, nồng nhiệt nhưng lại tự cao, tự mãn, xem thường nguyên tắc. Và trong lúc khó khăn tột cùng khi chiếc phi cơ gặp nạn cô đã xác định được đâu là người mình có thể gửi cả cuộc đời của mình.
Phim cũng thể hiện khá chi tiết về việc đào tạo một phi công nên qua phim chúng ta cũng có thể hiểu biết thêm chút nào về nghề phi công.



28/12/2013

03.Broadcast Receiver (Android Nâng cao)

Ý nghĩa của chữ Kế (計)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kế (計):
Y nghia cua chu Ke
  • Ý nghĩa: Đếm, Tính 
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:はか(らう)、はか(る)
    • On:ケイ
    • Tên:え、かず、け


27/12/2013

Ý nghĩa của chữ Ngân (銀)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngân (銀):
Y nghia cua chu ngan
  • Ý nghĩa:Bạc, Trắng
  • Số nét:14
  • Cách đọc:
    • Kun:しろがね
    • On:ギン
    • Tên:うん、かな、カね


26/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khuyển (犬)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khuyến (犬):

  • Ý nghĩa: Con chó
  • Số nét: 4
  • Cách đọc:
    • Kun:いぬ、いぬー
    • On:ケン

25/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khu (区)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Khu (区):
Y nghia cua chu khu
  • Ý nghĩa: Khu, Cõi (dt)
  • Số nét: 4
  • Cách đọc:
    • Kun:
    • On:オウ、ク、


24/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cận (近)

Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của chữ Cận (近):
Y nghia cua chu can
  • Ý nghĩa: Gần (tt)
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:ちか(い)
    • On:キン、コン
    • Tên:おう、おお、この


23/12/2013

Ý nghĩa của chữ Nghiệp (業)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệp (業):
Y nghia cua chu nghiep
  • Ý nghĩa: Nghiệp, Cái nhân, Làm việc
  • Số nét:13
  • Cách đọc:
    • Kun:わざ
    • On:ギョウ、ゴウ
    • Tên:なり、のぶ


22/12/2013

Ý nghĩa của chữ Kinh (京)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kinh (京):
Y nghia cua chu kinh
  • Ý nghĩa: Nơi vua ở
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:みやこ
    • On:キョウ、キン、ケイ
    • Tên:たか


21/12/2013

Ý nghĩa của chữ Giáo (教)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giáo (教):
Y nghia cua chu giao
  • Ý nghĩa:Dạy dỗ (đt)
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:おし(える)、おそ(わる)
    • On:キョウ
    • Tên:のり、ひさ


20/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cường (強)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cường (強):
Y nghia cua chu cuong
  • Ý nghĩa:Mạnh
  • Số nét: 11
  • Cách đọc:
    • Kun:こわ(い)、し(いる)、つよ(い)、つよ(まる)、つよ(める)
    • On:キョウ、ゴウ
    • Tên:すね


19/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khứ (去)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khứ (去):
Y nghia cua chu khu
  • Ý nghĩa: Đi, bỏ, đã qua
  • Số nét:5
  • Cách đọc:
    • Kun:さ(る)、ーさ(る)
    • On:キョ、コ
    • Tên:い


18/12/2013

Ý nghĩa của chữ Ngưu (牛)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngưu (牛):
Y nghia cua chu nguu
  • Ý nghĩa: Con bò (dt)
  • Số nét: 4
  • Cách đọc:
    • Kun:うし
    • On:ギュウ
    • Tên:うじ、ご


17/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cấp (急)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cấp (急):
Y nghia cua chu cap
  • Ý nghĩa: Kíp, cấp
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:いそ(ぎ)、いそ(ぐ)
    • On:キュウ


16/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cứu (究)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cứu (究):
Y nghia cua chu cuu

  • Ý nghĩa: Xét tìm, nghiên cứu
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:きわ(める)
    • On:キュウ、ク
    • Tên:きゅ


15/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khởi (起)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khởi (起):
Y nghia cua chu ky
  • Ý nghĩa: Thức dậy, đánh thức (đt)
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:お(きる)、お(こす)、おこ(す)、お(こる)、た(つ)
    • On:キ


Ý nghĩa của chữ Quy (帰)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quy (帰):
Y nghia cua chu quy
  • Ý nghĩa: Về quê, trở về
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:おく(る)、かえ(す)、かえ(る)、とつ(ぐ)
    • On:キ


13/12/2013

Ý nghĩa của chữ Nhan (顔)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhan (顔):
Y nghia cua chu nhan
  • Ý nghĩa: Khuôn mặt (dt)
  • Số nét:18
  • Cách đọc:
    • Kun:かお
    • On:ガン


12/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hàn (寒)

Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hàn ( 寒):
Y nghia cua chu Han
  • Ý nghĩa: Lạnh
  • Số nét: 12
  • Cách đọc:
    • On:さむ(い)
    • Kun:カン
    • Tên:さ、さん