- Ý nghĩa: Thôi, Ở, Còn, Lưu luyến
- Số nét: 7
- Cách đọc:
- Kun:す(まう)、す(む)、ーず(まい)
- On:ジュウ、チュウ、ヂュウ
- Tên:し、じゅ、すみ
11/02/2014
10/02/2014
Ý nghĩa của chữ Chung (終)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chung (終):
- Ý nghĩa: Hết, sau, trọn.
- Số nét:11
- Cách đọc:
- Kun:お(える)、お(わる)、ーお(わる)、おわ(る)、つい、つい(に)
- On:シュウ
- Tên:ばて
09/02/2014
Ý nghĩa của chữ Tập (習)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tập (習):
- Ý nghĩa: Luện tập, làm quen
- Số nét:11
- Cách đọc:
- Kun:なら(い)、なら(う)
- On:シュウ、ジュ
08/02/2014
Ý nghĩa của chữ Tập (集)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tập (集):
- Ý nghĩa: Đậu, Hợp, Góp lại
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:あつ(まる)、あつ(める)、つど(う)
- On:シュウ
- Tên:あつまり、ず
Ý nghĩa của chữ Thu (秋)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thu (秋):
- Ý nghĩa: Mùa thu
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:あき、とき
- On:シュウ
- Tên:あい
07/02/2014
Ý nghĩa của chữ Chủ (主)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chủ (主):
- Ý nghĩa: Người chủ, vua.
- Số nét: 5
- Cách đọc:
- Kun:あるじ、おも、ぬし
- On:シュ、シュウ、ス
- Tên:かず、ず、もん
04/02/2014
Ý nghĩa của chữ Nhược(弱)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhược(弱):
- Ý nghĩa:Yếu, suy, non, mất
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:よわ(い)、よわ(まる)、よわ(める)、よわ(る)
- On:ジャク
03/02/2014
Ý nghĩa của chữ Tá (借)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tá (借):
- Ý nghĩa: Cho vay, cho mượn
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:か(らる)
- On:シャク
02/02/2014
Ý nghĩa của chữ Giả (者)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giả (者):
- Ý nghĩa: Người, Vật
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:もの
- On:シャ
01/02/2014
Ý nghĩa của chử Tả (写)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tả (写):
- Ý nghĩa: Viết, mô tả
- Số nét:5
- Cách đọc:
- Kun:うつー、うつ(し)、うつ(す)、うつ(る)
- On:シャ、ジャ
31/01/2014
Ý nghĩa của chữ Chất (質)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chất (質):
- Ý nghĩa: Bản chất, tính chất, chất lượng
- Số nét:15
- Cách đọc:
- Kun:ただ(す)、たち、もと、わりぶ
- On:シチ、シツ、チ
Ý nghĩa của chữ Thất (室)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thất (室):
- Ý nghĩa: Nhà, Vợ
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:もろ
- On:ジツ
29/01/2014
Ý nghĩa của chữ Trì (持)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trì (持):
- Ý nghĩa: Nắm, giữ, hỗ trợ, quản lý
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:ーも(ち)、も(つ)、も(てる)
- On:ジ
- Tên:もち、もつ
28/01/2014
Ý nghĩa của chữ Sự (事)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sự (事):
- Ý nghĩa: Việc, Làm việc
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:こと、つか(う)、つか(える)
- On:ジ、ズ
- Tên:ろ
27/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tự (自)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tự (自):
- Ý nghĩa: Mình, chính mình, bởi, từ, tự nhiên
- Số nét:6
- Cách đọc:
- Kun:おの(ずから)、おの(ずと)、みずか(ら)
- On:シ、ジ
- Tên:より
26/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tự (字)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tự (字):
- Ý nghĩa: Chữ (dt), một vùng của làng (dt)
- Số nét: 6
- Cách đọc:
- Kun:あざ、あざな、ーな
- On:ジ
- Tên
25/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tư (私)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tư (私):
- Ý nghĩa: Riêng, sự bí ẩn (tt), Tôi, ta
- Số nét: 7
- Cách đọc:
- Kun:わたくし、わたし
- On:シ
- Tên
Ý nghĩa của chữ Thí (試)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thí (試):
- Ý nghĩa: Thử, kiểm tra.
- Số nét:13
- Cách đọc:
- Kun:こころ(みる)、ため(す)
- On:シ
- Tên:
23/01/2014
Ý nghĩa của chữ Thuỷ (始)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thuỷ (始):
- Ý nghĩa: Mới, trước
- Số nét: 8
- Cách đọc:
- Kun:はじ(まる)、はじ(める)、ーはじ(める)
- On:シ
- Tên:もと
22/01/2014
Ý nghĩa của chữ Sử (使)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sử (使):
- Ý nghĩa: sử dụng
- Số nét: 8
- Cách đọc:
- Kun:つか(い)、ーつか(い)、つか(う)、ーづか(う)
- On:シ
- Tên:
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)