- Ý nghĩa: Về quê, trở về
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:おく(る)、かえ(す)、かえ(る)、とつ(ぐ)
- On:キ
15/12/2013
13/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nhan (顔)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhan (顔):
- Ý nghĩa: Khuôn mặt (dt)
- Số nét:18
- Cách đọc:
- Kun:かお
- On:ガン
12/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hàn (寒)
Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hàn ( 寒):
- Ý nghĩa: Lạnh
- Số nét: 12
- Cách đọc:
- On:さむ(い)
- Kun:カン
- Tên:さ、さん
11/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hán (漢)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Hán (漢):
- Ý nghĩa: Người Hán
- Số nét:13
- Cách đọc:
- Kun:
- On:カン
- Tên:はん
10/12/2013
Ý nghĩa của chữ Quán (館)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quán (館):
- Ý nghĩa: Nhà khách, nhà, biệt thự, cung điện
- Số nét: 16
- Cách đọc:
- Kun:たて、やかた
- On:カイ
- Tên:たち
09/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nhạc (楽)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhạc (楽):
- Ý nghĩa: Nhạc, An nhàn, Thoải mái
- Số nét: 13
- Cách đọc:
- Kun:この.む、たの.しい、たの.しむ
- On:ガク、ゴウ、ラク
- Tên:さ、た、やす、ら
08/12/2013
Ý nghĩa của chữ Giới (界)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giới (界):
- Ý nghĩa: Cõi, mốc (dt). Thế giới tức là cõi đời (Phật giáo cho rằng con người sống cùng trong một khoảng trời đất, chỉ khác nhau cái đời, không phân biệt đấy hay đây gọi là thế giới)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun
- On: カイ
07/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khai (開)
Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của từ Khai (開):
- Ý nghĩa: Mở ra, trải ra (đt)
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:あ.く、 あ.ける、 ひら.き、 ひら.く、 ひら.ける、 -びら.き
- On:カイ
- Tên:か、 はる、 ひらき
06/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hồi (回)
Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hồi (回):
- Ý nghĩa: Hồi, hiệp, lần
- Số nét:6
- Cách đọc:
- Kun:か.える,まわ.しー,ーまわ.し,まわ.す,ーまわ.す,ーまわ.ら,まわ.る,ーまわ.る,もとお.る
- On:エ,カイ
05/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hải (海)
Sau đây là một cách giải thích cho ý nghĩa của chữ Hải (海):
- Ý nghĩa: Biển (dt)
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:うみ
- On:カイ
- Tên:あ、あま、うな、うん、え、か、た、ひろ、ひろし、ぶ、まち、まま、み、め、わたる
04/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hoạ (画)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hoạ (画):
- Ý nghĩa: Bức tranh, nét vẽ
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:えが.く,かぎ.る,かく.する,はからごと,はかる
- On:イ,カイ,カク,ガ
03/12/2013
Ý nghĩa của chữ Gia (家)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Gia (家):
- Ý nghĩa: Nhà, gia đình
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:いえ,うち,や
- On:カ,ケ
- Tên:あり,え,く,つか,べ
02/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hạ (夏)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hạ (夏):
- Ý nghĩa: Mùa hè
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:なつ
- On:カ,ガ,ゲ
01/12/2013
Ý nghĩa của chữ Ca (歌)
- Ý nghĩa: Hát, ca (đt), bài ca, bài hát (dt)
- Số nét:14 nét
- Cách đọc:
- Kun:うた,うた.う
- On:カ
30/11/2013
Ý nghĩa của chữ Âm (音)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Âm (音):
- Ý nghĩa: Tiếng nói, âm thanh (dt)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:おと,ね
- On:イン,オン,-ノン
- Tên:お,と
29/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ốc (屋)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ốc(屋):
- Ý nghĩa: Nhà, phòng (dt)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:や
- On:オク
- Tên:た
28/11/2013
Ý nghĩa của chữ Viễn (遠)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viễn (遠):
- Ý nghĩa: Xa (tt), Xa lìa (đt)
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:とお.い
- On:イン,オン
- Tên:お,おに,ど,どお
27/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ánh (映)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ánh (映):
- Ý nghĩa: Chiếu, phản xạ (đt)
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:うつ.す,うつ.る,は.える,-ば.え
- On:エイ
- Tên:あきら,え,てる
26/11/2013
Ý nghĩa của chữ Anh (英)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Anh (英):
- Ý nghĩa: Nước Anh, hoa, nhuỵ hoa (dt)
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun: はなぶち
- On:エイ
- Tên:あ,あい,え,すぐる,はな,ひ,ひで,よし,ら
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)