Labels:
Android,
Android Advanced Course
07/12/2013
06/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hồi (回)
Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hồi (回):
- Ý nghĩa: Hồi, hiệp, lần
- Số nét:6
- Cách đọc:
- Kun:か.える,まわ.しー,ーまわ.し,まわ.す,ーまわ.す,ーまわ.ら,まわ.る,ーまわ.る,もとお.る
- On:エ,カイ
05/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hải (海)
Sau đây là một cách giải thích cho ý nghĩa của chữ Hải (海):
- Ý nghĩa: Biển (dt)
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:うみ
- On:カイ
- Tên:あ、あま、うな、うん、え、か、た、ひろ、ひろし、ぶ、まち、まま、み、め、わたる
04/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hoạ (画)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hoạ (画):
- Ý nghĩa: Bức tranh, nét vẽ
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:えが.く,かぎ.る,かく.する,はからごと,はかる
- On:イ,カイ,カク,ガ
03/12/2013
Ý nghĩa của chữ Gia (家)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Gia (家):
- Ý nghĩa: Nhà, gia đình
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:いえ,うち,や
- On:カ,ケ
- Tên:あり,え,く,つか,べ
02/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hạ (夏)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hạ (夏):
- Ý nghĩa: Mùa hè
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:なつ
- On:カ,ガ,ゲ
01/12/2013
Ý nghĩa của chữ Ca (歌)
- Ý nghĩa: Hát, ca (đt), bài ca, bài hát (dt)
- Số nét:14 nét
- Cách đọc:
- Kun:うた,うた.う
- On:カ
30/11/2013
Ý nghĩa của chữ Âm (音)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Âm (音):
- Ý nghĩa: Tiếng nói, âm thanh (dt)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:おと,ね
- On:イン,オン,-ノン
- Tên:お,と
29/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ốc (屋)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ốc(屋):
- Ý nghĩa: Nhà, phòng (dt)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:や
- On:オク
- Tên:た
28/11/2013
Ý nghĩa của chữ Viễn (遠)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viễn (遠):
- Ý nghĩa: Xa (tt), Xa lìa (đt)
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:とお.い
- On:イン,オン
- Tên:お,おに,ど,どお
27/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ánh (映)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ánh (映):
- Ý nghĩa: Chiếu, phản xạ (đt)
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:うつ.す,うつ.る,は.える,-ば.え
- On:エイ
- Tên:あきら,え,てる
26/11/2013
Ý nghĩa của chữ Anh (英)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Anh (英):
- Ý nghĩa: Nước Anh, hoa, nhuỵ hoa (dt)
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun: はなぶち
- On:エイ
- Tên:あ,あい,え,すぐる,はな,ひ,ひで,よし,ら
25/11/2013
Ý nghĩa của chữ Vận (運)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Vận (運):
- Ý nghĩa: (đt) Vận chuyển, (dt) may mắn
- Số nét:12 nét
- Các đọc:
- Kun:はこ。ぶ
- On:ウン
Ý nghĩa của chữ Viên (員)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viên (員):
- Ý nghĩa: Tròn (tính từ), nhân viên, thành viên (danh từ)
- Số nét: 10
- Cách đọc:
- Kun
- On: イン
- Tên: いな、かず
24/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ám (暗)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Ám (暗):
- Nghĩa: Tối (Tối ở đây là tối sáng chứ không có nghĩa là ban đêm).
- Số nét: 13
- Cách phát âm:
- On:アン
- Kun:くら.い,くら.む,くれ.る
Ý nghĩa của chữ Viện (院)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Viện (院):
- Ý nghĩa: Viện (Khu nhà có tường thấp bao xung quanh)
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:
- On:イン
23/11/2013
Ý nghĩa của chữ Dẫn (引)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dẫn (引):
- Ý nghĩa: Kéo, nhận vào, cài đặt.
- Số nét: 4
- Các đọc:
- Kun:ひ.き,ひ.き-,ひく,ひける,-びき
- On:イン
- Tên:いな,ひき,ひけ,びき
22/11/2013
Ý nghĩa của chữ Dĩ (以)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dĩ (以):
- Ý nghĩa: Bởi vì, có nghĩa là, so sánh với, với cái nhìn của, ... khi kết hợp với chữ khác. Tiếp tục khi đứng 1 mình.
- Số nét:5
- Các đọc:
- Kun:もつ.て
- On: イ
- Tên: もち
21/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ý (意)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ý (意):
- Ý nghĩa: Ý, ý chí, ý nghĩa
- Số nét:13
- Các đọc:
- On:イ
- Kun:
- Tên: もと、よし
20/11/2013
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)