08/12/2013

Ý nghĩa của chữ Giới (界)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giới (界):
Y nghia cua chu gioi
  • Ý nghĩa: Cõi, mốc (dt). Thế giới tức là cõi đời (Phật giáo cho rằng con người sống cùng trong một khoảng trời đất, chỉ khác nhau cái đời, không phân biệt đấy hay đây gọi là thế giới)
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun
    • On: カイ


07/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khai (開)

Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của từ Khai (開):
Y nghia tu khai
  • Ý nghĩa: Mở ra, trải ra (đt)
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:あ.く、 あ.ける、 ひら.き、 ひら.く、 ひら.ける、 -びら.き
    • On:カイ
    • Tên:か、 はる、 ひらき


02. Background Processing (Android Nâng cao)

06/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hồi (回)

Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hồi (回):
Y nghia cua chu hoi
  • Ý nghĩa: Hồi, hiệp, lần
  • Số nét:6
  • Cách đọc:
    • Kun:か.える,まわ.しー,ーまわ.し,まわ.す,ーまわ.す,ーまわ.ら,まわ.る,ーまわ.る,もとお.る
    • On:エ,カイ


05/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hải (海)

Sau đây là một cách giải thích cho ý nghĩa của chữ Hải (海):
Y nghia cua chu hai
  • Ý nghĩa: Biển (dt)
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:うみ
    • On:カイ
    • Tên:あ、あま、うな、うん、え、か、た、ひろ、ひろし、ぶ、まち、まま、み、め、わたる


04/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hoạ (画)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hoạ (画):
Y nghia cua chu hoach
  • Ý nghĩa: Bức tranh, nét vẽ
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:えが.く,かぎ.る,かく.する,はからごと,はかる
    • On:イ,カイ,カク,ガ


03/12/2013

Ý nghĩa của chữ Gia (家)

Sau đây là một  cách giải nghĩa của chữ Gia (家):
Y nghia cua chu gia
  • Ý nghĩa: Nhà, gia đình
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:いえ,うち,や
    • On:カ,ケ
    • Tên:あり,え,く,つか,べ


02/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hạ (夏)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hạ (夏):
Y nghia cua chu ha
  • Ý nghĩa: Mùa hè
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:なつ
    • On:カ,ガ,ゲ


01/12/2013

Ý nghĩa của chữ Ca (歌)

MindMap Example Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ca (歌):
  • Ý nghĩa: Hát, ca (đt), bài ca, bài hát (dt)
  • Số nét:14 nét
  • Cách đọc:
    • Kun:うた,うた.う
    • On:カ

30/11/2013

Ý nghĩa của chữ Âm (音)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Âm (音):
Y nghia cua chu am
  • Ý nghĩa: Tiếng nói, âm thanh (dt)
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:おと,ね
    • On:イン,オン,-ノン
    • Tên:お,と


29/11/2013

Ý nghĩa của chữ Ốc (屋)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ốc(屋):

  • Ý nghĩa: Nhà, phòng (dt)
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:や
    • On:オク
    • Tên:た

28/11/2013

Ý nghĩa của chữ Viễn (遠)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viễn (遠):
Ý nghĩa của chữ Viễn
  • Ý nghĩa: Xa (tt), Xa lìa (đt)
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:とお.い
    • On:イン,オン
    • Tên:お,おに,ど,どお

27/11/2013

Ý nghĩa của chữ Ánh (映)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ánh (映):
Ý nghĩa của chữ Ánh
  • Ý nghĩa: Chiếu, phản xạ (đt)
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:うつ.す,うつ.る,は.える,-ば.え
    • On:エイ
    • Tên:あきら,え,てる


26/11/2013

Ý nghĩa của chữ Anh (英)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Anh (英):
Ý nghĩa chữ Anh
  • Ý nghĩa: Nước Anh, hoa, nhuỵ hoa (dt)
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun: はなぶち
    • On:エイ
    • Tên:あ,あい,え,すぐる,はな,ひ,ひで,よし,ら


25/11/2013

Ý nghĩa của chữ Vận (運)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Vận (運):
Y nghia cua chu van
  • Ý nghĩa: (đt) Vận chuyển, (dt) may mắn
  • Số nét:12 nét
  • Các đọc:
    • Kun:はこ。ぶ
    • On:ウン


Ý nghĩa của chữ Viên (員)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viên (員):
Ý nghĩa của chữ Viên
  • Ý nghĩa: Tròn (tính từ), nhân viên, thành viên (danh từ)
  • Số nét: 10
  • Cách đọc:
    • Kun
    • On: イン
    • Tên: いな、かず


24/11/2013

Ý nghĩa của chữ Ám (暗)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Ám (暗):


  • Nghĩa: Tối (Tối ở đây là tối sáng chứ không có nghĩa là ban đêm).
  • Số nét: 13
  • Cách phát âm:
    • On:アン
    • Kun:くら.い,くら.む,くれ.る

Ý nghĩa của chữ Viện (院)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Viện (院):
Ý nghĩa của chữ Viện

  • Ý nghĩa: Viện (Khu nhà có tường thấp bao xung quanh)
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:
    • On:イン

23/11/2013

Ý nghĩa của chữ Dẫn (引)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dẫn (引):
Ý nghĩa của chữ Dẫn
  • Ý nghĩa: Kéo, nhận vào, cài đặt.
  • Số nét: 4
  • Các đọc:
    • Kun:ひ.き,ひ.き-,ひく,ひける,-びき
    • On:イン
    • Tên:いな,ひき,ひけ,びき


22/11/2013

Ý nghĩa của chữ Dĩ (以)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dĩ (以):
Ý nghĩa chữ Dĩ

  • Ý nghĩa: Bởi vì, có nghĩa là, so sánh với, với cái nhìn của, ... khi kết hợp với chữ khác. Tiếp tục khi đứng 1 mình.
  • Số nét:5
  • Các đọc:
    • Kun:もつ.て
    • On: イ
    • Tên: もち