25/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khu (区)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Khu (区):
Y nghia cua chu khu
  • Ý nghĩa: Khu, Cõi (dt)
  • Số nét: 4
  • Cách đọc:
    • Kun:
    • On:オウ、ク、


24/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cận (近)

Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của chữ Cận (近):
Y nghia cua chu can
  • Ý nghĩa: Gần (tt)
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:ちか(い)
    • On:キン、コン
    • Tên:おう、おお、この


23/12/2013

Ý nghĩa của chữ Nghiệp (業)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệp (業):
Y nghia cua chu nghiep
  • Ý nghĩa: Nghiệp, Cái nhân, Làm việc
  • Số nét:13
  • Cách đọc:
    • Kun:わざ
    • On:ギョウ、ゴウ
    • Tên:なり、のぶ


22/12/2013

Ý nghĩa của chữ Kinh (京)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kinh (京):
Y nghia cua chu kinh
  • Ý nghĩa: Nơi vua ở
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:みやこ
    • On:キョウ、キン、ケイ
    • Tên:たか


21/12/2013

Ý nghĩa của chữ Giáo (教)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giáo (教):
Y nghia cua chu giao
  • Ý nghĩa:Dạy dỗ (đt)
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:おし(える)、おそ(わる)
    • On:キョウ
    • Tên:のり、ひさ


20/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cường (強)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cường (強):
Y nghia cua chu cuong
  • Ý nghĩa:Mạnh
  • Số nét: 11
  • Cách đọc:
    • Kun:こわ(い)、し(いる)、つよ(い)、つよ(まる)、つよ(める)
    • On:キョウ、ゴウ
    • Tên:すね


19/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khứ (去)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khứ (去):
Y nghia cua chu khu
  • Ý nghĩa: Đi, bỏ, đã qua
  • Số nét:5
  • Cách đọc:
    • Kun:さ(る)、ーさ(る)
    • On:キョ、コ
    • Tên:い


18/12/2013

Ý nghĩa của chữ Ngưu (牛)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngưu (牛):
Y nghia cua chu nguu
  • Ý nghĩa: Con bò (dt)
  • Số nét: 4
  • Cách đọc:
    • Kun:うし
    • On:ギュウ
    • Tên:うじ、ご


17/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cấp (急)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cấp (急):
Y nghia cua chu cap
  • Ý nghĩa: Kíp, cấp
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:いそ(ぎ)、いそ(ぐ)
    • On:キュウ


16/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cứu (究)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cứu (究):
Y nghia cua chu cuu

  • Ý nghĩa: Xét tìm, nghiên cứu
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:きわ(める)
    • On:キュウ、ク
    • Tên:きゅ


15/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khởi (起)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khởi (起):
Y nghia cua chu ky
  • Ý nghĩa: Thức dậy, đánh thức (đt)
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:お(きる)、お(こす)、おこ(す)、お(こる)、た(つ)
    • On:キ


Ý nghĩa của chữ Quy (帰)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quy (帰):
Y nghia cua chu quy
  • Ý nghĩa: Về quê, trở về
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:おく(る)、かえ(す)、かえ(る)、とつ(ぐ)
    • On:キ


13/12/2013

Ý nghĩa của chữ Nhan (顔)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhan (顔):
Y nghia cua chu nhan
  • Ý nghĩa: Khuôn mặt (dt)
  • Số nét:18
  • Cách đọc:
    • Kun:かお
    • On:ガン


12/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hàn (寒)

Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hàn ( 寒):
Y nghia cua chu Han
  • Ý nghĩa: Lạnh
  • Số nét: 12
  • Cách đọc:
    • On:さむ(い)
    • Kun:カン
    • Tên:さ、さん


11/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hán (漢)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Hán (漢):
Y nghia cua chu Han
  • Ý nghĩa: Người Hán
  • Số nét:13
  • Cách đọc:
    • Kun:
    • On:カン
    • Tên:はん


10/12/2013

Ý nghĩa của chữ Quán (館)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quán (館):
Y nghia cua chu quan
  • Ý nghĩa: Nhà khách, nhà, biệt thự, cung điện
  • Số nét: 16
  • Cách đọc:
    • Kun:たて、やかた
    • On:カイ
    • Tên:たち


09/12/2013

Ý nghĩa của chữ Nhạc (楽)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhạc (楽):
Y nghia cua chu Nhac
  • Ý nghĩa: Nhạc, An nhàn, Thoải mái
  • Số nét: 13
  • Cách đọc:
    • Kun:この.む、たの.しい、たの.しむ
    • On:ガク、ゴウ、ラク
    • Tên:さ、た、やす、ら


08/12/2013

Ý nghĩa của chữ Giới (界)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giới (界):
Y nghia cua chu gioi
  • Ý nghĩa: Cõi, mốc (dt). Thế giới tức là cõi đời (Phật giáo cho rằng con người sống cùng trong một khoảng trời đất, chỉ khác nhau cái đời, không phân biệt đấy hay đây gọi là thế giới)
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun
    • On: カイ


07/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khai (開)

Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của từ Khai (開):
Y nghia tu khai
  • Ý nghĩa: Mở ra, trải ra (đt)
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:あ.く、 あ.ける、 ひら.き、 ひら.く、 ひら.ける、 -びら.き
    • On:カイ
    • Tên:か、 はる、 ひらき


02. Background Processing (Android Nâng cao)