- Ý nghĩa: Người thợ (dt), khéo (tt)
- Số nét: 3
- Cách đọc:
- Kun:
- On:ク、グ、コウ
- Tên:もく
04/01/2014
Ý nghĩa của chữ Nguyên (元)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nguyên (元):
- Ý nghĩa: Cái đầu (dt), gốc, trước (tt)
- Số nét:4
- Cách đọc:
- Kun:もと
- On:ガン、ゲン
- Tên:ちか、はじめ、はる、ゆき、よし
02/01/2014
Ý nghĩa của chữ Kiến (建)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kiến (建):
- Ý nghĩa:Thiết lập, xây dựng
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:た(つ)、た(て)、た(てる)、ーだ(て)
- On:ケン、コン
- Tên:たけ、たつ、たて
01/01/2014
Ý nghĩa của chữ Huyện (県)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Huyện (県):
- Ý nghĩa: Huyện
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:か(ける)
- On:ケン
- Tên:あがた、がた
31/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nghiên (研)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiên (研):
- Ý nghĩa: Đánh bóng, mài sắc, nghiên cứu
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:と(ぐ)
- On:ケン
- Tên:のり
30/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khinh (軽)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khinh (軽):
- Ý nghĩa: Nhẹ, đơn giản, dễ dàng
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:かる(い)、かろ(やく)、かろ(んじる)
- On:ケイ
29/12/2013
Ý nghĩa của chữ Huynh (兄)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Huynh (兄):
- Ý nghĩa: Anh
- Số nét:5
- Cách đọc:
- Kun:あに
- On:キョウ、ケイ
- Tên:え、せ、よし
Bao la vùng trời II (Triumph in the skies II)
- Tên phim Tiếng Việt: Bao la vùng trời II (Xung thượng vân tiêu II)
- Tên phim Tiếng Anh: Triumph in skies II
- Tên phim Tiếng Hoa: 衝上雲霄II
- Đạo diễn: Trần Duy Quán
- Đơn vị sản xuất:TVB
- Năm sản xuất:2013
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Số tập: 43
- Kênh đã xem: HTV2
Xem xong bộ phim Bao la vùng trời II điều còn đọng lại trong đầu là hạnh phúc rất đơn sơn, luôn ở quanh ta có điều chúng ta có dang rộng vòng tay để đón lấy hạnh phúc hay không mà thôi.Các mối tình đơm hoa kết trái của Đường Diệc Sâm-Hà Niên Hi, Đường Diệc Phong-Cố Hạ Thần, Cao Chí Hoằng-Phương Bỉnh Gia là những minh chứng thuyết phục cho điều này. Tình yêu không phân biệt tuổi tác, giàu nghèo giữa Chí Hoằng-Bỉnh Gia, tình yêu cũng có thể đến từ hai tính cách hoàn toàn đối lập nhau giữa Diệc Sâm-Niên Hi, tình yêu đến từ tâm hồn sâu thẳm vượt qua định kiến về ngoại hình của Diệc Phong-Hạ Thần (Hạ Thần có ngoại hình giống chị dâu Tô Di).
Diễn biến tâm lý phức tạp của Hà Niên Hi là tâm điểm của phim. Khi người phụ nữ phải lòng hai người đàn ông, Đường Diệc Sâm khô khan, nguyên tắc, cứng nhắc nhưng đáng tin, vững chắc, lập trường vững vàng. Cố Hạ Dương thì ga lăng, săn đón, nồng nhiệt nhưng lại tự cao, tự mãn, xem thường nguyên tắc. Và trong lúc khó khăn tột cùng khi chiếc phi cơ gặp nạn cô đã xác định được đâu là người mình có thể gửi cả cuộc đời của mình.
Phim cũng thể hiện khá chi tiết về việc đào tạo một phi công nên qua phim chúng ta cũng có thể hiểu biết thêm chút nào về nghề phi công.
Labels:
Xem phim cùng Fo
28/12/2013
Ý nghĩa của chữ Kế (計)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kế (計):
- Ý nghĩa: Đếm, Tính
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:はか(らう)、はか(る)
- On:ケイ
- Tên:え、かず、け
27/12/2013
Ý nghĩa của chữ Ngân (銀)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngân (銀):
- Ý nghĩa:Bạc, Trắng
- Số nét:14
- Cách đọc:
- Kun:しろがね
- On:ギン
- Tên:うん、かな、カね
26/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khuyển (犬)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khuyến (犬):
- Ý nghĩa: Con chó
- Số nét: 4
- Cách đọc:
- Kun:いぬ、いぬー
- On:ケン
25/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khu (区)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Khu (区):
- Ý nghĩa: Khu, Cõi (dt)
- Số nét: 4
- Cách đọc:
- Kun:
- On:オウ、ク、
24/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cận (近)
Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của chữ Cận (近):
- Ý nghĩa: Gần (tt)
- Số nét:7
- Cách đọc:
- Kun:ちか(い)
- On:キン、コン
- Tên:おう、おお、この
23/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nghiệp (業)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệp (業):
- Ý nghĩa: Nghiệp, Cái nhân, Làm việc
- Số nét:13
- Cách đọc:
- Kun:わざ
- On:ギョウ、ゴウ
- Tên:なり、のぶ
22/12/2013
Ý nghĩa của chữ Kinh (京)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kinh (京):
- Ý nghĩa: Nơi vua ở
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:みやこ
- On:キョウ、キン、ケイ
- Tên:たか
21/12/2013
Ý nghĩa của chữ Giáo (教)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giáo (教):
- Ý nghĩa:Dạy dỗ (đt)
- Số nét:11
- Cách đọc:
- Kun:おし(える)、おそ(わる)
- On:キョウ
- Tên:のり、ひさ
20/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cường (強)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cường (強):
- Ý nghĩa:Mạnh
- Số nét: 11
- Cách đọc:
- Kun:こわ(い)、し(いる)、つよ(い)、つよ(まる)、つよ(める)
- On:キョウ、ゴウ
- Tên:すね
19/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khứ (去)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khứ (去):
- Ý nghĩa: Đi, bỏ, đã qua
- Số nét:5
- Cách đọc:
- Kun:さ(る)、ーさ(る)
- On:キョ、コ
- Tên:い
18/12/2013
Ý nghĩa của chữ Ngưu (牛)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngưu (牛):
- Ý nghĩa: Con bò (dt)
- Số nét: 4
- Cách đọc:
- Kun:うし
- On:ギュウ
- Tên:うじ、ご
17/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cấp (急)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cấp (急):
- Ý nghĩa: Kíp, cấp
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:いそ(ぎ)、いそ(ぐ)
- On:キュウ
16/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cứu (究)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cứu (究):
- Ý nghĩa: Xét tìm, nghiên cứu
- Số nét:7
- Cách đọc:
- Kun:きわ(める)
- On:キュウ、ク
- Tên:きゅ
15/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khởi (起)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khởi (起):
- Ý nghĩa: Thức dậy, đánh thức (đt)
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:お(きる)、お(こす)、おこ(す)、お(こる)、た(つ)
- On:キ
Ý nghĩa của chữ Quy (帰)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quy (帰):
- Ý nghĩa: Về quê, trở về
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:おく(る)、かえ(す)、かえ(る)、とつ(ぐ)
- On:キ
13/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nhan (顔)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhan (顔):
- Ý nghĩa: Khuôn mặt (dt)
- Số nét:18
- Cách đọc:
- Kun:かお
- On:ガン
12/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hàn (寒)
Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hàn ( 寒):
- Ý nghĩa: Lạnh
- Số nét: 12
- Cách đọc:
- On:さむ(い)
- Kun:カン
- Tên:さ、さん
11/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hán (漢)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Hán (漢):
- Ý nghĩa: Người Hán
- Số nét:13
- Cách đọc:
- Kun:
- On:カン
- Tên:はん
10/12/2013
Ý nghĩa của chữ Quán (館)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quán (館):
- Ý nghĩa: Nhà khách, nhà, biệt thự, cung điện
- Số nét: 16
- Cách đọc:
- Kun:たて、やかた
- On:カイ
- Tên:たち
09/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nhạc (楽)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhạc (楽):
- Ý nghĩa: Nhạc, An nhàn, Thoải mái
- Số nét: 13
- Cách đọc:
- Kun:この.む、たの.しい、たの.しむ
- On:ガク、ゴウ、ラク
- Tên:さ、た、やす、ら
08/12/2013
Ý nghĩa của chữ Giới (界)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giới (界):
- Ý nghĩa: Cõi, mốc (dt). Thế giới tức là cõi đời (Phật giáo cho rằng con người sống cùng trong một khoảng trời đất, chỉ khác nhau cái đời, không phân biệt đấy hay đây gọi là thế giới)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun
- On: カイ
07/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khai (開)
Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của từ Khai (開):
- Ý nghĩa: Mở ra, trải ra (đt)
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:あ.く、 あ.ける、 ひら.き、 ひら.く、 ひら.ける、 -びら.き
- On:カイ
- Tên:か、 はる、 ひらき
06/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hồi (回)
Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hồi (回):
- Ý nghĩa: Hồi, hiệp, lần
- Số nét:6
- Cách đọc:
- Kun:か.える,まわ.しー,ーまわ.し,まわ.す,ーまわ.す,ーまわ.ら,まわ.る,ーまわ.る,もとお.る
- On:エ,カイ
05/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hải (海)
Sau đây là một cách giải thích cho ý nghĩa của chữ Hải (海):
- Ý nghĩa: Biển (dt)
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:うみ
- On:カイ
- Tên:あ、あま、うな、うん、え、か、た、ひろ、ひろし、ぶ、まち、まま、み、め、わたる
04/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hoạ (画)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hoạ (画):
- Ý nghĩa: Bức tranh, nét vẽ
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:えが.く,かぎ.る,かく.する,はからごと,はかる
- On:イ,カイ,カク,ガ
03/12/2013
Ý nghĩa của chữ Gia (家)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Gia (家):
- Ý nghĩa: Nhà, gia đình
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:いえ,うち,や
- On:カ,ケ
- Tên:あり,え,く,つか,べ
02/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hạ (夏)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hạ (夏):
- Ý nghĩa: Mùa hè
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:なつ
- On:カ,ガ,ゲ
01/12/2013
Ý nghĩa của chữ Ca (歌)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ca (歌):
- Ý nghĩa: Hát, ca (đt), bài ca, bài hát (dt)
- Số nét:14 nét
- Cách đọc:
- Kun:うた,うた.う
- On:カ
30/11/2013
Ý nghĩa của chữ Âm (音)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Âm (音):
- Ý nghĩa: Tiếng nói, âm thanh (dt)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:おと,ね
- On:イン,オン,-ノン
- Tên:お,と
29/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ốc (屋)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ốc(屋):
- Ý nghĩa: Nhà, phòng (dt)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:や
- On:オク
- Tên:た
28/11/2013
Ý nghĩa của chữ Viễn (遠)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viễn (遠):
- Ý nghĩa: Xa (tt), Xa lìa (đt)
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:とお.い
- On:イン,オン
- Tên:お,おに,ど,どお
27/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ánh (映)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ánh (映):
- Ý nghĩa: Chiếu, phản xạ (đt)
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:うつ.す,うつ.る,は.える,-ば.え
- On:エイ
- Tên:あきら,え,てる
26/11/2013
Ý nghĩa của chữ Anh (英)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Anh (英):
- Ý nghĩa: Nước Anh, hoa, nhuỵ hoa (dt)
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun: はなぶち
- On:エイ
- Tên:あ,あい,え,すぐる,はな,ひ,ひで,よし,ら
25/11/2013
Ý nghĩa của chữ Vận (運)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Vận (運):
- Ý nghĩa: (đt) Vận chuyển, (dt) may mắn
- Số nét:12 nét
- Các đọc:
- Kun:はこ。ぶ
- On:ウン
Ý nghĩa của chữ Viên (員)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viên (員):
- Ý nghĩa: Tròn (tính từ), nhân viên, thành viên (danh từ)
- Số nét: 10
- Cách đọc:
- Kun
- On: イン
- Tên: いな、かず
24/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ám (暗)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Ám (暗):
- Nghĩa: Tối (Tối ở đây là tối sáng chứ không có nghĩa là ban đêm).
- Số nét: 13
- Cách phát âm:
- On:アン
- Kun:くら.い,くら.む,くれ.る
Ý nghĩa của chữ Viện (院)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Viện (院):
- Ý nghĩa: Viện (Khu nhà có tường thấp bao xung quanh)
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:
- On:イン
23/11/2013
Ý nghĩa của chữ Dẫn (引)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dẫn (引):
- Ý nghĩa: Kéo, nhận vào, cài đặt.
- Số nét: 4
- Các đọc:
- Kun:ひ.き,ひ.き-,ひく,ひける,-びき
- On:イン
- Tên:いな,ひき,ひけ,びき
22/11/2013
Ý nghĩa của chữ Dĩ (以)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dĩ (以):
- Ý nghĩa: Bởi vì, có nghĩa là, so sánh với, với cái nhìn của, ... khi kết hợp với chữ khác. Tiếp tục khi đứng 1 mình.
- Số nét:5
- Các đọc:
- Kun:もつ.て
- On: イ
- Tên: もち
21/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ý (意)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ý (意):
- Ý nghĩa: Ý, ý chí, ý nghĩa
- Số nét:13
- Các đọc:
- On:イ
- Kun:
- Tên: もと、よし
20/11/2013
19/11/2013
Ý nghĩa của chữ Y (医)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Y (医):
- Ý nghĩa: Thuốc (Nghĩa cổ: Cái bao đựng tên)
- Số nét:7.
- Cách đọc:
- Kun:い.する,い.やす,くすし
- On:イ
18/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ác (悪)
Một cách giải mghĩa chữ Ác trong hình bên dưới:
- Số nét: 11 nét
- Cách đọc:
- Kun: ああ, あ.し,いずくに,いずくんぞ,にく.い,-にく.い,にく.む,わる-,わる.い
- On:アク,オ
- Ý nghĩa: ác,xấu
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)