28/12/2013

Ý nghĩa của chữ Kế (計)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kế (計):
Y nghia cua chu Ke
  • Ý nghĩa: Đếm, Tính 
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:はか(らう)、はか(る)
    • On:ケイ
    • Tên:え、かず、け


27/12/2013

Ý nghĩa của chữ Ngân (銀)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngân (銀):
Y nghia cua chu ngan
  • Ý nghĩa:Bạc, Trắng
  • Số nét:14
  • Cách đọc:
    • Kun:しろがね
    • On:ギン
    • Tên:うん、かな、カね


26/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khuyển (犬)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khuyến (犬):

  • Ý nghĩa: Con chó
  • Số nét: 4
  • Cách đọc:
    • Kun:いぬ、いぬー
    • On:ケン

25/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khu (区)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Khu (区):
Y nghia cua chu khu
  • Ý nghĩa: Khu, Cõi (dt)
  • Số nét: 4
  • Cách đọc:
    • Kun:
    • On:オウ、ク、


24/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cận (近)

Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của chữ Cận (近):
Y nghia cua chu can
  • Ý nghĩa: Gần (tt)
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:ちか(い)
    • On:キン、コン
    • Tên:おう、おお、この


23/12/2013

Ý nghĩa của chữ Nghiệp (業)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệp (業):
Y nghia cua chu nghiep
  • Ý nghĩa: Nghiệp, Cái nhân, Làm việc
  • Số nét:13
  • Cách đọc:
    • Kun:わざ
    • On:ギョウ、ゴウ
    • Tên:なり、のぶ


22/12/2013

Ý nghĩa của chữ Kinh (京)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kinh (京):
Y nghia cua chu kinh
  • Ý nghĩa: Nơi vua ở
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:みやこ
    • On:キョウ、キン、ケイ
    • Tên:たか


21/12/2013

Ý nghĩa của chữ Giáo (教)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giáo (教):
Y nghia cua chu giao
  • Ý nghĩa:Dạy dỗ (đt)
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:おし(える)、おそ(わる)
    • On:キョウ
    • Tên:のり、ひさ


20/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cường (強)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cường (強):
Y nghia cua chu cuong
  • Ý nghĩa:Mạnh
  • Số nét: 11
  • Cách đọc:
    • Kun:こわ(い)、し(いる)、つよ(い)、つよ(まる)、つよ(める)
    • On:キョウ、ゴウ
    • Tên:すね


19/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khứ (去)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khứ (去):
Y nghia cua chu khu
  • Ý nghĩa: Đi, bỏ, đã qua
  • Số nét:5
  • Cách đọc:
    • Kun:さ(る)、ーさ(る)
    • On:キョ、コ
    • Tên:い


18/12/2013

Ý nghĩa của chữ Ngưu (牛)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngưu (牛):
Y nghia cua chu nguu
  • Ý nghĩa: Con bò (dt)
  • Số nét: 4
  • Cách đọc:
    • Kun:うし
    • On:ギュウ
    • Tên:うじ、ご


17/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cấp (急)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cấp (急):
Y nghia cua chu cap
  • Ý nghĩa: Kíp, cấp
  • Số nét: 9
  • Cách đọc:
    • Kun:いそ(ぎ)、いそ(ぐ)
    • On:キュウ


16/12/2013

Ý nghĩa của chữ Cứu (究)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cứu (究):
Y nghia cua chu cuu

  • Ý nghĩa: Xét tìm, nghiên cứu
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:きわ(める)
    • On:キュウ、ク
    • Tên:きゅ


15/12/2013

Ý nghĩa của chữ Khởi (起)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khởi (起):
Y nghia cua chu ky
  • Ý nghĩa: Thức dậy, đánh thức (đt)
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:お(きる)、お(こす)、おこ(す)、お(こる)、た(つ)
    • On:キ


Ý nghĩa của chữ Quy (帰)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quy (帰):
Y nghia cua chu quy
  • Ý nghĩa: Về quê, trở về
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:おく(る)、かえ(す)、かえ(る)、とつ(ぐ)
    • On:キ


13/12/2013

Ý nghĩa của chữ Nhan (顔)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhan (顔):
Y nghia cua chu nhan
  • Ý nghĩa: Khuôn mặt (dt)
  • Số nét:18
  • Cách đọc:
    • Kun:かお
    • On:ガン


12/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hàn (寒)

Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hàn ( 寒):
Y nghia cua chu Han
  • Ý nghĩa: Lạnh
  • Số nét: 12
  • Cách đọc:
    • On:さむ(い)
    • Kun:カン
    • Tên:さ、さん


11/12/2013

Ý nghĩa của chữ Hán (漢)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Hán (漢):
Y nghia cua chu Han
  • Ý nghĩa: Người Hán
  • Số nét:13
  • Cách đọc:
    • Kun:
    • On:カン
    • Tên:はん


10/12/2013

Ý nghĩa của chữ Quán (館)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quán (館):
Y nghia cua chu quan
  • Ý nghĩa: Nhà khách, nhà, biệt thự, cung điện
  • Số nét: 16
  • Cách đọc:
    • Kun:たて、やかた
    • On:カイ
    • Tên:たち


09/12/2013

Ý nghĩa của chữ Nhạc (楽)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhạc (楽):
Y nghia cua chu Nhac
  • Ý nghĩa: Nhạc, An nhàn, Thoải mái
  • Số nét: 13
  • Cách đọc:
    • Kun:この.む、たの.しい、たの.しむ
    • On:ガク、ゴウ、ラク
    • Tên:さ、た、やす、ら