- Ý nghĩa: Gần (tt)
- Số nét:7
- Cách đọc:
- Kun:ちか(い)
- On:キン、コン
- Tên:おう、おお、この
24/12/2013
23/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nghiệp (業)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệp (業):
- Ý nghĩa: Nghiệp, Cái nhân, Làm việc
- Số nét:13
- Cách đọc:
- Kun:わざ
- On:ギョウ、ゴウ
- Tên:なり、のぶ
22/12/2013
Ý nghĩa của chữ Kinh (京)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kinh (京):
- Ý nghĩa: Nơi vua ở
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun:みやこ
- On:キョウ、キン、ケイ
- Tên:たか
21/12/2013
Ý nghĩa của chữ Giáo (教)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giáo (教):
- Ý nghĩa:Dạy dỗ (đt)
- Số nét:11
- Cách đọc:
- Kun:おし(える)、おそ(わる)
- On:キョウ
- Tên:のり、ひさ
20/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cường (強)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cường (強):
- Ý nghĩa:Mạnh
- Số nét: 11
- Cách đọc:
- Kun:こわ(い)、し(いる)、つよ(い)、つよ(まる)、つよ(める)
- On:キョウ、ゴウ
- Tên:すね
19/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khứ (去)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khứ (去):
- Ý nghĩa: Đi, bỏ, đã qua
- Số nét:5
- Cách đọc:
- Kun:さ(る)、ーさ(る)
- On:キョ、コ
- Tên:い
18/12/2013
Ý nghĩa của chữ Ngưu (牛)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngưu (牛):
- Ý nghĩa: Con bò (dt)
- Số nét: 4
- Cách đọc:
- Kun:うし
- On:ギュウ
- Tên:うじ、ご
17/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cấp (急)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cấp (急):
- Ý nghĩa: Kíp, cấp
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:いそ(ぎ)、いそ(ぐ)
- On:キュウ
16/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cứu (究)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cứu (究):
- Ý nghĩa: Xét tìm, nghiên cứu
- Số nét:7
- Cách đọc:
- Kun:きわ(める)
- On:キュウ、ク
- Tên:きゅ
15/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khởi (起)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khởi (起):
- Ý nghĩa: Thức dậy, đánh thức (đt)
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:お(きる)、お(こす)、おこ(す)、お(こる)、た(つ)
- On:キ
Ý nghĩa của chữ Quy (帰)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quy (帰):
- Ý nghĩa: Về quê, trở về
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:おく(る)、かえ(す)、かえ(る)、とつ(ぐ)
- On:キ
13/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nhan (顔)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhan (顔):
- Ý nghĩa: Khuôn mặt (dt)
- Số nét:18
- Cách đọc:
- Kun:かお
- On:ガン
12/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hàn (寒)
Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hàn ( 寒):
- Ý nghĩa: Lạnh
- Số nét: 12
- Cách đọc:
- On:さむ(い)
- Kun:カン
- Tên:さ、さん
11/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hán (漢)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Hán (漢):
- Ý nghĩa: Người Hán
- Số nét:13
- Cách đọc:
- Kun:
- On:カン
- Tên:はん
10/12/2013
Ý nghĩa của chữ Quán (館)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quán (館):
- Ý nghĩa: Nhà khách, nhà, biệt thự, cung điện
- Số nét: 16
- Cách đọc:
- Kun:たて、やかた
- On:カイ
- Tên:たち
09/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nhạc (楽)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nhạc (楽):
- Ý nghĩa: Nhạc, An nhàn, Thoải mái
- Số nét: 13
- Cách đọc:
- Kun:この.む、たの.しい、たの.しむ
- On:ガク、ゴウ、ラク
- Tên:さ、た、やす、ら
08/12/2013
Ý nghĩa của chữ Giới (界)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giới (界):
- Ý nghĩa: Cõi, mốc (dt). Thế giới tức là cõi đời (Phật giáo cho rằng con người sống cùng trong một khoảng trời đất, chỉ khác nhau cái đời, không phân biệt đấy hay đây gọi là thế giới)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun
- On: カイ
07/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khai (開)
Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của từ Khai (開):
- Ý nghĩa: Mở ra, trải ra (đt)
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:あ.く、 あ.ける、 ひら.き、 ひら.く、 ひら.ける、 -びら.き
- On:カイ
- Tên:か、 はる、 ひらき
06/12/2013
Ý nghĩa của chữ Hồi (回)
Sau đây là một cách lý giải ý nghĩa của chữ Hồi (回):
- Ý nghĩa: Hồi, hiệp, lần
- Số nét:6
- Cách đọc:
- Kun:か.える,まわ.しー,ーまわ.し,まわ.す,ーまわ.す,ーまわ.ら,まわ.る,ーまわ.る,もとお.る
- On:エ,カイ
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)