09/04/2014

08.JSON & XML Parsing (Android Nâng cao)

06/04/2014

Ý nghĩa của chữ Thế (世)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thế (世):
Y nghia cua chu the
  • Ý nghĩa: Thế hệ, cuộc đời, tuổi, thời đại, thế giới
  • Số nét: 5
  • Cách đọc:
    • Kun: さんじゅう、よ
    • On: セ、セイ、ソウ
    • Tên: とし、ゆ、ゆき


30/03/2014

Ý nghĩa của chữ Thanh (声)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thanh (声):
  • Ý nghĩa: Tiếng, Âm nhạc, Lời nói
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:こえ、こわー
    • On:ショウ、セイ

11/03/2014

Ý nghĩa của chữ Chánh (正)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chánh (正):
Y nghia cua chu chanh
  • Ý nghĩa: Đúng, Chính xác, Ngay thẳng, Phải
  • Số nét: 5
  • Cách đọc:
    • Kun:ただ(しい)、ただ(す)、まち、まち(に)
    • On:ショウ、セイ
    • Tên:おお、くに、ただし、ま、まちし


07/03/2014

Ý nghĩa của chữ Thanh (青)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thanh (青):
Y nghia cua chu thanh
  • Ý nghĩa: xanh, trẻ
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:あお、あおー、あお(い)
    • On:ショウ、セイ
    • Tên:お


02/03/2014

Ý nghĩa của chữ Tiến (進)

Sau đây là một cách giải thích ý  nghĩa của chữ Tiến (進):
Y nghia cua chu Tien
  • Ý nghĩa: Tiến lên, dâng lên, dẫn đắt
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:すす(む)、すす(める)
    • On:シン
    • Tên:のぶ


25/02/2014

Ý nghĩa của chữ Chân (真)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chân (真):
Y nghia cua chu chan
  • Ý nghĩa: Chân thực
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:ま、まー、まこと
    • On:シン
    • Tên:さな、さね、ただ、ただし、なお、のり、まあ、まこ、まさ、まつ、まど、まな、まゆ、みち、も


23/02/2014

Ý nghĩa của chữ Thân (親)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thân (親):
Y nghia cua chu than
  • Ý nghĩa:cha mẹ, người thân, người chia bài
  • Số nét:16
  • Cách đọc:
    • Kun:おや、おやー、した(しい)、した(しむ)
    • On:シン
    • Tên:ぎ、ちか、のり


21/02/2014

Ý nghĩa của chữ Sâm (森)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sâm (森):
Y nghia cua chu sam
  • Ý nghĩa: Rừng, rậm rạp
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:もり
    • On:シン
    • Tên:もと


20/02/2014

Ý nghĩa của chữ Sắc (色)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sắc (色):
Y nghia cua chu sac
  • Ý nghĩa: Màu sắc
  • Số nét:6
  • Cách đọc:
    • Kun:いろ
    • On:シキ、ショク
    • Tên:しか、しこ


19/02/2014

Ý nghĩa của chữ Thừa (乗)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa cho chữ Thừa (乗):
Y nghia cua chu thua
  • Ý nghĩa: Cưỡi, Nhân
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:の(せる)、ーの(り)、の(る)
    • On:ショウ、ジョウ
    • Tên:のり


17/02/2014

Ý nghĩa của chữ Trường (場)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trường (場):
Y nghia cua chu truong
  • Ý nghĩa:Nơi chốn, vị trí
  • Số nét: 12
  • Cách đọc:
    • Kun:ば
    • On:ジョウ、チョウ


16/02/2014

Ý nghĩa của chữ Thử (暑)

Sau đây là một  cách giải thích ý nghĩa của chữ Thử (暑):
Y nghia cua chu thu
  • Ý nghĩa: nắng, nóng
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:あつ(い)
    • On:ショ


15/02/2014

Ý nghĩa của chữ Sở(所)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sở (所):
Y nghia cua chu so
  • Ý nghĩa: Nơi chốn
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:とこ、ところ、ーところ、どころ
    • On:ショ
    • Tên:せ


14/02/2014

Ý nghĩa của chữ Xuân (春)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Xuân (春):
Y nghia cua chu Xuan

  • Ý nghĩa: Mùa xuân
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:はる
    • On:チュン
    • Tên:あずま、かす、すの、ひ、わら

13/02/2014

Ý nghĩa của chữ Trọng (重)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trọng (重):
Ý nghĩa của chữ trọng
  • Ý nghĩa: Nặng, Coi trọng
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:おも、おも(い)、おも(なう)、おも(り)、かさ(なる)、かさ(ねる)
    • On:ジュウ、チュウ
    • Tên:さね、しげ、しげる


11/02/2014

Ý nghĩa của chữ Trụ(住)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trụ (住):
Y nghia cua chu Tru
  • Ý nghĩa: Thôi, Ở, Còn, Lưu luyến
  • Số nét: 7
  • Cách đọc:
    • Kun:す(まう)、す(む)、ーず(まい)
    • On:ジュウ、チュウ、ヂュウ
    • Tên:し、じゅ、すみ


10/02/2014

Ý nghĩa của chữ Chung (終)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chung (終):
Y nghia cua chu chung
  • Ý nghĩa: Hết, sau, trọn.
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:お(える)、お(わる)、ーお(わる)、おわ(る)、つい、つい(に)
    • On:シュウ
    • Tên:ばて


09/02/2014

Ý nghĩa của chữ Tập (習)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tập (習):
Y nghia cua chu tap
  • Ý nghĩa: Luện tập, làm quen
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:なら(い)、なら(う)
    • On:シュウ、ジュ