- Ý nghĩa: Tiếng nói, âm thanh (dt)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:おと,ね
- On:イン,オン,-ノン
- Tên:お,と
30/11/2013
29/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ốc (屋)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ốc(屋):
- Ý nghĩa: Nhà, phòng (dt)
- Số nét: 9
- Cách đọc:
- Kun:や
- On:オク
- Tên:た
28/11/2013
Ý nghĩa của chữ Viễn (遠)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viễn (遠):
- Ý nghĩa: Xa (tt), Xa lìa (đt)
- Số nét:12
- Cách đọc:
- Kun:とお.い
- On:イン,オン
- Tên:お,おに,ど,どお
27/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ánh (映)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ánh (映):
- Ý nghĩa: Chiếu, phản xạ (đt)
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:うつ.す,うつ.る,は.える,-ば.え
- On:エイ
- Tên:あきら,え,てる
26/11/2013
Ý nghĩa của chữ Anh (英)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa chữ Anh (英):
- Ý nghĩa: Nước Anh, hoa, nhuỵ hoa (dt)
- Số nét:8
- Cách đọc:
- Kun: はなぶち
- On:エイ
- Tên:あ,あい,え,すぐる,はな,ひ,ひで,よし,ら
25/11/2013
Ý nghĩa của chữ Vận (運)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Vận (運):
- Ý nghĩa: (đt) Vận chuyển, (dt) may mắn
- Số nét:12 nét
- Các đọc:
- Kun:はこ。ぶ
- On:ウン
Ý nghĩa của chữ Viên (員)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viên (員):
- Ý nghĩa: Tròn (tính từ), nhân viên, thành viên (danh từ)
- Số nét: 10
- Cách đọc:
- Kun
- On: イン
- Tên: いな、かず
24/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ám (暗)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Ám (暗):
- Nghĩa: Tối (Tối ở đây là tối sáng chứ không có nghĩa là ban đêm).
- Số nét: 13
- Cách phát âm:
- On:アン
- Kun:くら.い,くら.む,くれ.る
Ý nghĩa của chữ Viện (院)
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Viện (院):
- Ý nghĩa: Viện (Khu nhà có tường thấp bao xung quanh)
- Số nét:10
- Cách đọc:
- Kun:
- On:イン
23/11/2013
Ý nghĩa của chữ Dẫn (引)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dẫn (引):
- Ý nghĩa: Kéo, nhận vào, cài đặt.
- Số nét: 4
- Các đọc:
- Kun:ひ.き,ひ.き-,ひく,ひける,-びき
- On:イン
- Tên:いな,ひき,ひけ,びき
22/11/2013
Ý nghĩa của chữ Dĩ (以)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dĩ (以):
- Ý nghĩa: Bởi vì, có nghĩa là, so sánh với, với cái nhìn của, ... khi kết hợp với chữ khác. Tiếp tục khi đứng 1 mình.
- Số nét:5
- Các đọc:
- Kun:もつ.て
- On: イ
- Tên: もち
21/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ý (意)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ý (意):
- Ý nghĩa: Ý, ý chí, ý nghĩa
- Số nét:13
- Các đọc:
- On:イ
- Kun:
- Tên: もと、よし
20/11/2013
19/11/2013
Ý nghĩa của chữ Y (医)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Y (医):
- Ý nghĩa: Thuốc (Nghĩa cổ: Cái bao đựng tên)
- Số nét:7.
- Cách đọc:
- Kun:い.する,い.やす,くすし
- On:イ
18/11/2013
Ý nghĩa của chữ Ác (悪)
Một cách giải mghĩa chữ Ác trong hình bên dưới:
- Số nét: 11 nét
- Cách đọc:
- Kun: ああ, あ.し,いずくに,いずくんぞ,にく.い,-にく.い,にく.む,わる-,わる.い
- On:アク,オ
- Ý nghĩa: ác,xấu
14/11/2013
Ý nghĩa của chữ Hành (行)
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Hành (行).
- Số nét: 6
- Ý nghĩa: Đi, hành trình.
- Phát âm:
- Kun: ーい.き、ーいき、ーいく、おこな.う、おこ.なう、ーゆ.き、ーゆ.く
- On: アン、ギョウ、コウ
- Tên người: いく、なみ、みち、ゆき、ゆく。
13/11/2013
Ý nghĩa của chữ Chu (週)
Xem giải thích trong hình bên dưới. Bạn nào có cách giải thích khác xin vui lòng comment để cùng nhau học hỏi nha:
11/11/2013
Ý nghĩa của chữ Hiệu (校)
Sau đây là một cách giải nghĩa của từ Hiệu (校):
Nếu bạn có cách giải nghĩa khác thì vui lòng comment để cùng nhau học hỏi.
Nếu bạn có cách giải nghĩa khác thì vui lòng comment để cùng nhau học hỏi.
10/11/2013
Ý nghĩa của chữ Thư (書)
Phần sưu tầm giải nghĩa chữ THƯ (書) trong hình bên dưới.
Nếu bạn có cách giải thích khác xin vui lòng comment, chia sẻ để cùng nhau học hỏi.
09/11/2013
Kinh nghiệm đi công tác Nhật Bản
Sau đây là một vài kinh nghiệm nhỏ của Folami khi đi công tác Nhật vì là kinh nghiệm bản thân nên có thể đúng và có thể sai đối với người khác. Chia sẻ kinh nghiệm này mong giúp ích những ai mới qua Nhật lần đầu chưa biết chuẩn bị gì, mang theo gì. Mong là nó có ích cho bạn:
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)