30/03/2014

Ý nghĩa của chữ Thanh (声)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thanh (声):
  • Ý nghĩa: Tiếng, Âm nhạc, Lời nói
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:こえ、こわー
    • On:ショウ、セイ

11/03/2014

Ý nghĩa của chữ Chánh (正)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chánh (正):
Y nghia cua chu chanh
  • Ý nghĩa: Đúng, Chính xác, Ngay thẳng, Phải
  • Số nét: 5
  • Cách đọc:
    • Kun:ただ(しい)、ただ(す)、まち、まち(に)
    • On:ショウ、セイ
    • Tên:おお、くに、ただし、ま、まちし


07/03/2014

Ý nghĩa của chữ Thanh (青)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thanh (青):
Y nghia cua chu thanh
  • Ý nghĩa: xanh, trẻ
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:あお、あおー、あお(い)
    • On:ショウ、セイ
    • Tên:お


02/03/2014

Ý nghĩa của chữ Tiến (進)

Sau đây là một cách giải thích ý  nghĩa của chữ Tiến (進):
Y nghia cua chu Tien
  • Ý nghĩa: Tiến lên, dâng lên, dẫn đắt
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:すす(む)、すす(める)
    • On:シン
    • Tên:のぶ