- Ý nghĩa: Nặng, Coi trọng
- Số nét:9
- Cách đọc:
- Kun:おも、おも(い)、おも(なう)、おも(り)、かさ(なる)、かさ(ねる)
- On:ジュウ、チュウ
- Tên:さね、しげ、しげる
13/02/2014
Ý nghĩa của chữ Trọng (重)
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trọng (重):
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét