skip to main
|
skip to sidebar
Trang
Trang chủ
Liên hệ
Privacy
▼
FOLAMI BLOG
Live, Learn, Work And Share
31/01/2014
Ý nghĩa của chữ Chất (質)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chất (質): Ý nghĩa: Bản chất, tính chất, chất lượng Số nét:15 Cách đọc: Kun:ただ(す)、たち...
Ý nghĩa của chữ Thất (室)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thất (室): Ý nghĩa: Nhà, Vợ Số nét: 9 Cách đọc: Kun:もろ On:ジツ
29/01/2014
Ý nghĩa của chữ Trì (持)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trì (持): Ý nghĩa: Nắm, giữ, hỗ trợ, quản lý Số nét: 9 Cách đọc: Kun:ーも(ち)、も(つ)、も(てる...
28/01/2014
Ý nghĩa của chữ Sự (事)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sự (事): Ý nghĩa: Việc, Làm việc Số nét:8 Cách đọc: Kun:こと、つか(う)、つか(える) On:ジ、ズ Tên...
27/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tự (自)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tự (自): Ý nghĩa: Mình, chính mình, bởi, từ, tự nhiên Số nét:6 Cách đọc: Kun:おの(ずから)...
26/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tự (字)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tự (字): Ý nghĩa: Chữ (dt), một vùng của làng (dt) Số nét: 6 Cách đọc: Kun:あざ、あざな、ーな...
25/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tư (私)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tư (私): Ý nghĩa: Riêng, sự bí ẩn (tt), Tôi, ta Số nét: 7 Cách đọc: Kun:わたくし、わたし On...
Ý nghĩa của chữ Thí (試)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thí (試): Ý nghĩa: Thử, kiểm tra. Số nét:13 Cách đọc: Kun:こころ(みる)、ため(す) On:シ Tên: ...
23/01/2014
Ý nghĩa của chữ Thuỷ (始)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thuỷ (始): Ý nghĩa: Mới, trước Số nét: 8 Cách đọc: Kun:はじ(まる)、はじ(める)、ーはじ(める) On:シ ...
22/01/2014
Ý nghĩa của chữ Sử (使)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sử (使): Ý nghĩa: sử dụng Số nét: 8 Cách đọc: Kun:つか(い)、ーつか(い)、つか(う)、ーづか(う) On:シ T...
21/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tử (死)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tử (死): Ý nghĩa: Chết Số nét: 6 Cách đọc: Kun:し(にー)、し(ぬ) On:シ Tên
20/01/2014
Ý nghĩa của chữ Sĩ (仕)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sĩ (仕): Ý nghĩa: Học, nghiên cứu, ra làm quan Số nét: 5 Cách đọc: Kun:つか(える) On:シ、...
19/01/2014
Nữ hoàng tháng năm (May Queen)
›
Đạo diễn: Baek Ho Min Số tập: 38 Năm phát hành: 2012 Nước sản xuất: Hàn Quốc Diễn viên: Han Ji Hye, Kim Jae Won, Jae Hee, Kim Yoo J...
Ý nghĩa của chữ Thị (市)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thị (市): Ý nghĩa: Chợ, Thành phố Số nét:5 Cách đọc: Kun:いち On:シ Tên:い、ち
04.Content Provider (Android Nâng cao)
›
18/01/2014
Ý nghĩa của chữ Sản (産)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sản (産): Ý nghĩa: sinh đẻ, sinh sản, tài sản Số nét:11 Cách đọc: Kun:うぶー、う(まれる)、う(む...
17/01/2014
Ý nghĩa của chữ Chỉ (紙)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chỉ (紙): Ý nghĩa: Giấy (dt) Số nét:10 Cách đọc: Kun:かみ On:シ Tên:
16/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tư (思)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tư (思): Ý nghĩa: Nghĩ ngợi, nghĩ đến Số nét:9 Cách đọc: Kun:おぼ(す)、おも(う)、おもえら(く) On...
15/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tỉ (姉)
›
Chữ này hơi bị khó, tìm hiểu rất nhiều nguồn nhưng vẫn chưa có giải thích thoả đáng cho chữ này. Thôi tạm thời chấp nhận với kết quả này: ...
14/01/2014
Ý nghĩa của chữ Chỉ (止)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chỉ (止): Ý nghĩa: Dừng lại Số nét:4 Cách đọc: Kun:ーさ(し)、ーさ(す)、とど(まる)、とど(め)、とど(める)、と...
‹
›
Trang chủ
Xem phiên bản web