skip to main
|
skip to sidebar
Trang
Trang chủ
Liên hệ
Privacy
▼
FOLAMI BLOG
Live, Learn, Work And Share
13/01/2014
Ý nghĩa của chữ Tác (作)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Tác (作): Ý nghĩa: Làm, Làm nên Số nét:7 Cách đọc: Kun:つく(り)、つく(る)、ーづく(り) On:サ、サク ...
12/01/2014
Ý nghĩa của chữ Thái (菜)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thái (菜): Ý nghĩa: Rau (dt) Số nét: 11 Cách đọc: Kun:な On:サイ Tên:よう
11/01/2014
Ý nghĩa của chữ Hắc (黒)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa cho chữ Hắc (黒): Ý nghĩa: Sắc đen, tối đen Số nét:11 Cách đọc: Kun:くろ、くろ(い)、くろ(ずむ) On:コク ...
10/01/2014
Ý nghĩa của chữ Hợp (合)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hợp (合): Ý nghĩa: hợp, góp lại, gợp lại Số nét:6 Cách đọc: Kun:あ(い)、あいー、ーあ(い)、ーあい、あ...
09/01/2014
Ý nghĩa của chữ Hảo (好)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Hảo(好): Ý nghĩa: Tốt, hay, thích Số nét: 6 Cách đọc: Kun:い(い)、この(む)、す(く)、よ(い) On:コ...
08/01/2014
Ý nghĩa của chữ Khảo (考)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khảo (考): Ý nghĩa: Cha đã chết (cổ), xem xét, cân nhắc (đt) Số nét:6 Cách đọc: Kun:...
07/01/2014
Ý nghĩa của chữ Quang (光)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Quang (光): Ý nghĩa: Ánh sáng, rực rỡ, vẻ vang (tt) Số nét:6 Cách đọc: Kun:ひかり、ひか(る)...
06/01/2014
Ý nghĩa của chữ Quảng (広)
›
Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của chữ Quảng (広): Ý nghĩa: Căn phòng lớn (cổ), rộng (tt) Số nét:5 Cách đọc: Kun:ひろ(い)、ひ...
05/01/2014
Ý nghĩa của chữ Nghiệm (験)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệm (験): Ý nghĩa: Chứng nghiệm, nghiệm xem, hiệu nghiệm Số nét:18 Cách đọc: Kun:...
04/01/2014
Ý nghĩa của chữ Công (工)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Công (工): Ý nghĩa: Người thợ (dt), khéo (tt) Số nét: 3 Cách đọc: Kun: On:ク、グ、コウ T...
Ý nghĩa của chữ Nguyên (元)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nguyên (元): Ý nghĩa: Cái đầu (dt), gốc, trước (tt) Số nét:4 Cách đọc: Kun:もと On:ガン...
02/01/2014
Ý nghĩa của chữ Kiến (建)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kiến (建): Ý nghĩa:Thiết lập, xây dựng Số nét:9 Cách đọc: Kun:た(つ)、た(て)、た(てる)、ーだ(て) ...
01/01/2014
Ý nghĩa của chữ Huyện (県)
›
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Huyện (県): Ý nghĩa: Huyện Số nét:9 Cách đọc: Kun:か(ける) On:ケン Tên:あがた、がた
31/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nghiên (研)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiên (研): Ý nghĩa: Đánh bóng, mài sắc, nghiên cứu Số nét: 9 Cách đọc: Kun:と(ぐ) O...
30/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khinh (軽)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khinh (軽): Ý nghĩa: Nhẹ, đơn giản, dễ dàng Số nét:12 Cách đọc: Kun:かる(い)、かろ(やく)、かろ(...
29/12/2013
Ý nghĩa của chữ Huynh (兄)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Huynh (兄): Ý nghĩa: Anh Số nét:5 Cách đọc: Kun:あに On:キョウ、ケイ Tên:え、せ、よし
Bao la vùng trời II (Triumph in the skies II)
›
Tên phim Tiếng Việt: Bao la vùng trời II (Xung thượng vân tiêu II) Tên phim Tiếng Anh: Triumph in skies II Tên phim Tiếng Hoa: 衝上雲霄II...
28/12/2013
03.Broadcast Receiver (Android Nâng cao)
›
Ý nghĩa của chữ Kế (計)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kế (計): Ý nghĩa: Đếm, Tính Số nét: 9 Cách đọc: Kun:はか(らう)、はか(る) On:ケイ Tên:え、かず、け...
27/12/2013
Ý nghĩa của chữ Ngân (銀)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngân (銀): Ý nghĩa:Bạc, Trắng Số nét:14 Cách đọc: Kun:しろがね On:ギン Tên:うん、かな、カね
‹
›
Trang chủ
Xem phiên bản web