skip to main
|
skip to sidebar
Trang
Trang chủ
Liên hệ
Privacy
▼
FOLAMI BLOG
Live, Learn, Work And Share
31/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nghiên (研)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiên (研): Ý nghĩa: Đánh bóng, mài sắc, nghiên cứu Số nét: 9 Cách đọc: Kun:と(ぐ) O...
30/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khinh (軽)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khinh (軽): Ý nghĩa: Nhẹ, đơn giản, dễ dàng Số nét:12 Cách đọc: Kun:かる(い)、かろ(やく)、かろ(...
29/12/2013
Ý nghĩa của chữ Huynh (兄)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Huynh (兄): Ý nghĩa: Anh Số nét:5 Cách đọc: Kun:あに On:キョウ、ケイ Tên:え、せ、よし
Bao la vùng trời II (Triumph in the skies II)
›
Tên phim Tiếng Việt: Bao la vùng trời II (Xung thượng vân tiêu II) Tên phim Tiếng Anh: Triumph in skies II Tên phim Tiếng Hoa: 衝上雲霄II...
28/12/2013
03.Broadcast Receiver (Android Nâng cao)
›
Ý nghĩa của chữ Kế (計)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kế (計): Ý nghĩa: Đếm, Tính Số nét: 9 Cách đọc: Kun:はか(らう)、はか(る) On:ケイ Tên:え、かず、け...
27/12/2013
Ý nghĩa của chữ Ngân (銀)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngân (銀): Ý nghĩa:Bạc, Trắng Số nét:14 Cách đọc: Kun:しろがね On:ギン Tên:うん、かな、カね
26/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khuyển (犬)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khuyến (犬): Ý nghĩa: Con chó Số nét: 4 Cách đọc: Kun:いぬ、いぬー On:ケン
25/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khu (区)
›
Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Khu (区): Ý nghĩa: Khu, Cõi (dt) Số nét: 4 Cách đọc: Kun: On:オウ、ク、
24/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cận (近)
›
Sau đây là một cách để giải thích ý nghĩa của chữ Cận (近): Ý nghĩa: Gần (tt) Số nét:7 Cách đọc: Kun:ちか(い) On:キン、コン Tên:おう、おお、この ...
23/12/2013
Ý nghĩa của chữ Nghiệp (業)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Nghiệp (業): Ý nghĩa: Nghiệp, Cái nhân, Làm việc Số nét:13 Cách đọc: Kun:わざ On:ギョウ、...
22/12/2013
Ý nghĩa của chữ Kinh (京)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Kinh (京): Ý nghĩa: Nơi vua ở Số nét:8 Cách đọc: Kun:みやこ On:キョウ、キン、ケイ Tên:たか
21/12/2013
Ý nghĩa của chữ Giáo (教)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Giáo (教): Ý nghĩa:Dạy dỗ (đt) Số nét:11 Cách đọc: Kun:おし(える)、おそ(わる) On:キョウ Tên:のり...
20/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cường (強)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cường (強): Ý nghĩa:Mạnh Số nét: 11 Cách đọc: Kun:こわ(い)、し(いる)、つよ(い)、つよ(まる)、つよ(める) O...
19/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khứ (去)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khứ (去): Ý nghĩa: Đi, bỏ, đã qua Số nét:5 Cách đọc: Kun:さ(る)、ーさ(る) On:キョ、コ Tên:い ...
18/12/2013
Ý nghĩa của chữ Ngưu (牛)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ngưu (牛): Ý nghĩa: Con bò (dt) Số nét: 4 Cách đọc: Kun:うし On:ギュウ Tên:うじ、ご
17/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cấp (急)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cấp (急): Ý nghĩa: Kíp, cấp Số nét: 9 Cách đọc: Kun:いそ(ぎ)、いそ(ぐ) On:キュウ
16/12/2013
Ý nghĩa của chữ Cứu (究)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Cứu (究): Ý nghĩa: Xét tìm, nghiên cứu Số nét:7 Cách đọc: Kun:きわ(める) On:キュウ、ク T...
15/12/2013
Ý nghĩa của chữ Khởi (起)
›
Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Khởi (起): Ý nghĩa: Thức dậy, đánh thức (đt) Số nét:10 Cách đọc: Kun:お(きる)、お(こす)、おこ(...
Ý nghĩa của chữ Quy (帰)
›
Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Quy (帰): Ý nghĩa: Về quê, trở về Số nét:10 Cách đọc: Kun:おく(る)、かえ(す)、かえ(る)、とつ(ぐ) On:キ
‹
›
Trang chủ
Xem phiên bản web