25/11/2013

Ý nghĩa của chữ Viên (員)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Viên (員):
Ý nghĩa của chữ Viên
  • Ý nghĩa: Tròn (tính từ), nhân viên, thành viên (danh từ)
  • Số nét: 10
  • Cách đọc:
    • Kun
    • On: イン
    • Tên: いな、かず


24/11/2013

Ý nghĩa của chữ Ám (暗)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Ám (暗):


  • Nghĩa: Tối (Tối ở đây là tối sáng chứ không có nghĩa là ban đêm).
  • Số nét: 13
  • Cách phát âm:
    • On:アン
    • Kun:くら.い,くら.む,くれ.る

Ý nghĩa của chữ Viện (院)

Sau đây là một cách giải nghĩa cho chữ Viện (院):
Ý nghĩa của chữ Viện

  • Ý nghĩa: Viện (Khu nhà có tường thấp bao xung quanh)
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:
    • On:イン

23/11/2013

Ý nghĩa của chữ Dẫn (引)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dẫn (引):
Ý nghĩa của chữ Dẫn
  • Ý nghĩa: Kéo, nhận vào, cài đặt.
  • Số nét: 4
  • Các đọc:
    • Kun:ひ.き,ひ.き-,ひく,ひける,-びき
    • On:イン
    • Tên:いな,ひき,ひけ,びき


22/11/2013

Ý nghĩa của chữ Dĩ (以)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Dĩ (以):
Ý nghĩa chữ Dĩ

  • Ý nghĩa: Bởi vì, có nghĩa là, so sánh với, với cái nhìn của, ... khi kết hợp với chữ khác. Tiếp tục khi đứng 1 mình.
  • Số nét:5
  • Các đọc:
    • Kun:もつ.て
    • On: イ
    • Tên: もち

21/11/2013

Ý nghĩa của chữ Ý (意)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Ý (意):
Ý nghĩa chữ Ý
  • Ý nghĩa: Ý, ý chí, ý nghĩa
  • Số nét:13
  • Các đọc:
    • On:イ
    • Kun:
    • Tên: もと、よし

19/11/2013

Ý nghĩa của chữ Y (医)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Y (医):



  • Ý nghĩa: Thuốc (Nghĩa cổ: Cái bao đựng tên)
  • Số nét:7.
  • Cách đọc:
    • Kun:い.する,い.やす,くすし
    • On:イ

18/11/2013

Ý nghĩa của chữ Ác (悪)

Một cách giải mghĩa chữ Ác trong hình bên dưới:
  • Số nét: 11 nét
  • Cách đọc:
    • Kun: ああ, あ.し,いずくに,いずくんぞ,にく.い,-にく.い,にく.む,わる-,わる.い
    • On:アク,オ
  • Ý nghĩa: ác,xấu

14/11/2013

Ý nghĩa của chữ Hành (行)

Sau đây là một cách giải nghĩa của chữ Hành (行).
Giải nghĩa chữ hành

  • Số nét: 6
  • Ý nghĩa: Đi, hành trình.
  • Phát âm:
    • Kun: ーい.き、ーいき、ーいく、おこな.う、おこ.なう、ーゆ.き、ーゆ.く
    • On: アン、ギョウ、コウ
    • Tên người: いく、なみ、みち、ゆき、ゆく。

13/11/2013

Ý nghĩa của chữ Chu (週)

Xem giải thích trong hình bên dưới. Bạn nào có cách giải thích khác xin vui lòng comment để cùng nhau học hỏi nha:

11/11/2013

Ý nghĩa của chữ Hiệu (校)

Sau đây là một cách giải nghĩa của từ Hiệu (校):
Nếu bạn có cách giải nghĩa khác thì vui lòng comment để cùng nhau học hỏi.

10/11/2013

Ý nghĩa của chữ Thư (書)

Phần sưu tầm giải nghĩa chữ THƯ (書) trong hình bên dưới. Nếu bạn có cách giải thích khác xin vui lòng comment, chia sẻ để cùng nhau học hỏi.

09/11/2013

Kinh nghiệm đi công tác Nhật Bản

Sau đây là một vài kinh nghiệm nhỏ của Folami khi đi công tác Nhật vì là kinh nghiệm bản thân nên có thể đúng và có thể sai đối với người khác. Chia sẻ kinh nghiệm này mong giúp ích những ai mới qua Nhật lần đầu chưa biết chuẩn bị gì, mang theo gì. Mong là nó có ích cho bạn:

08/11/2013

Build Tizen Emulator on CentOS 6.4

1) Set up development environment
2) Install development tools
3) Sign-in to the Tizen official review Web site.
4) Select Projects > List to view all the available projects.  
5) Click on sdk/emulator/qemu project
6) Select SSH > Copy link to clone project such as
 git clone ssh://teddywcn@review.tizen.org:29418/sdk/emulator/qemu
7) change directory to tizen folder
8) Install the dependency libraries, project:

  • git submodule update --init check-gl
  • yum install glib2.x86_64
  • yum install glib2-devel.x86_64
  • yum install pixman-devel.x86_64
  • yum install flex.x86_64
  • yum install bison.x86_64
  • yum istall alsa-lib.x86_64
  • yum install alsa-lib-devel.x86_64
  • yum install libcap-devel.x86_64
  • yum install libattr-devel.x86_64
  • yum install libv4l-devel.x86_64
  • yum install libX11-devel.x86_64
  • yum install libpng-devel.x86_64
  • yum install SDL-devel.x86_64
  • yum install libXcomposite-devel.x86_64
  • yum install ant.x86_64
  • yum install ant-nodeps.x86_64
  • Copy swt.jar into tizen/src/skin/client/lib
9) Run build.sh
10) The emulator is built into tizen/emulator

07/11/2013

Change time properties of file in Windows

Sometime we want to change time properties of file (in Windows). The following Perl script is useful for you:
 $|++;  
 use strict;  
 use warnings;  
 use DateTime::Format::Strptime;  
 use Win32API::File::Time qw{:win};  
 my $parser = DateTime::Format::Strptime->new( pattern => '%m/%d/%Y %H:%M');  
 my $filename="Test.txt";  
 my $cdate="12/10/2012 2:00";  
 my $mdate="12/14/2012 9:00";  
 my ($atime, $mtime, $ctime) = GetFileTime ($filename);  
 $mtime = $parser->parse_datetime($mdate)->epoch;  
 $ctime = $parser->parse_datetime($cdate)->epoch;  
 SetFileTime ($filename, $atime, $mtime, $ctime);  

Ý nghĩa của chữ Biệt (別)

Xem giải thích trong hình:

05/11/2013

Con gái của bố (My daughter Seo Young)


  • Nước sản xuất: Hàn Quốc
  • Đơn vị sản xuất: KBS2
  • Số tập: 75 
  • Năm sản xuất:2012
Nổi bật lên trên tất cả và xuyên suốt phim là tình cha như núi Thái Sơn của ông Lee Sam Jae dành cho hai đứa con song sinh của mình là Lee Seo Young và Lee Sang Woo. Tuy nhiên chi tiết làm mình thích nhất là sự chọn lựa đi theo sự đam mê của cuộc đời của nhân vật Choi Min Suk. Ông là bạn thân của chủ tịch tập đoàn Winner, Kang Ki Bum. Sau một lần thất bại trong kinh doanh ông quyết định từ chức và bắt đầu đeo đuổi niềm đam mê thành diễn viên của mình. Theo nhiều người mà đặc biệt là vợ ông, bà Kim Kang Soon là một quyết định điên rồ vì lúc này ông không còn trẻ. Tuy nhiên với sự giúp đỡ của người bạn trẻ cùng niềm đam mê  Kang Sung Jae cuối cùng ông cũng thành công. Do đó biết mình đam mê điều gì, cháy hết mình vì niềm đam mê này thì nhất định sẽ thành công.
Sự kiên trì đeo đuổi đến cùng mục tiêu của mình không thể không kể đến nhân vật Choi Ho Jung. Cô yêu Lee Sang Woo và nhiều lần bị từ chối do Sang Woo đã có người yêu rồi. Cô kiên trì đến cùng và tận dụng cơ hội để kết hôn với Sang Woo. Tình yêu và sự chân thành của cô đã làm trái tim chàng Sang Woo xao động.


Ý nghĩa của chữ 勝 (thắng)

Xem giải thích trong hình: