14/06/2014

06.Multi Theme-adb tool-jUnit (Android Nâng cao)

01/05/2014

Đường về Miền Tây

Trong những dịp lễ tết đường về miền Tây trở thành nổi ám ảnh của nhiều người. Số lượng xe cộ quá sức chịu đựng của con đường già nua Quốc lộ 1A.
Ket xe QL1A
Tuy nhiên có một vài chọn lựa khác Quốc lộ 1A. Nếu để ý một tí bạn sẽ thấy con đường Nguyễn Hữu Trí gần như chạy song song với Quốc lộ 1 A. Con đường này sẽ giúp bạn tránh được Quốc lộ 1 A đoạn từ gã tư Tân Túc đến cầu Bến Lức:
Đây là con đường rộng mặt đường rất đẹp, trống trải. Mình thấy có chuyến xe buýt chạy tuyến này luôn.

Nếu các bạn về Thủ Thừa, Thạnh Hoá, Mộc Hoá, Đồng Tháp, ... thì ngõ qua thị trấn Đức Hoà bằng Tỉnh lộ 10 và đi vào đường N2 là một lựa chọn khác. Tuy nhiên bạn hãy chuẩn bị đầy bình xăng khi ra khỏi thị trấn Đức Hoà vì bạn chuẩn bị đi vào đường mới mở nên ít nhà cửa không có trạm xăng và chỗ sửa xe.


16/04/2014

Ý nghĩa của chữ Tịch (夕)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa cho chữ Tịch (夕):
Ý nghĩa của chữ Tịch
  • Ý nghĩa: Buổi chiều, buổi tối, bóng tối
  • Số nét:3
  • Cách đọc:
    • Kun:ゆう
    • On:セキ
    • Tên:ゆ


13/04/2014

Ý nghĩa của chữ Xích (赤)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa bằng phương pháp chiết tự của chữ Xích (赤) một cách đơn giản như sau:
Ý nghĩa của chữ Xích
  • Ý nghĩa: Màu đỏ, sắc đỏ
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:あか、あかー、あか(い)、あか(らむ)、あか(らめる)
    • On:シャク、セキ
    • Tên:あ、あこ、あま


06/04/2014

Ý nghĩa của chữ Thế (世)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thế (世):
Y nghia cua chu the
  • Ý nghĩa: Thế hệ, cuộc đời, tuổi, thời đại, thế giới
  • Số nét: 5
  • Cách đọc:
    • Kun: さんじゅう、よ
    • On: セ、セイ、ソウ
    • Tên: とし、ゆ、ゆき


30/03/2014

Ý nghĩa của chữ Thanh (声)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thanh (声):
  • Ý nghĩa: Tiếng, Âm nhạc, Lời nói
  • Số nét:7
  • Cách đọc:
    • Kun:こえ、こわー
    • On:ショウ、セイ

11/03/2014

Ý nghĩa của chữ Chánh (正)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chánh (正):
Y nghia cua chu chanh
  • Ý nghĩa: Đúng, Chính xác, Ngay thẳng, Phải
  • Số nét: 5
  • Cách đọc:
    • Kun:ただ(しい)、ただ(す)、まち、まち(に)
    • On:ショウ、セイ
    • Tên:おお、くに、ただし、ま、まちし


07/03/2014

Ý nghĩa của chữ Thanh (青)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thanh (青):
Y nghia cua chu thanh
  • Ý nghĩa: xanh, trẻ
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:あお、あおー、あお(い)
    • On:ショウ、セイ
    • Tên:お


02/03/2014

Ý nghĩa của chữ Tiến (進)

Sau đây là một cách giải thích ý  nghĩa của chữ Tiến (進):
Y nghia cua chu Tien
  • Ý nghĩa: Tiến lên, dâng lên, dẫn đắt
  • Số nét:11
  • Cách đọc:
    • Kun:すす(む)、すす(める)
    • On:シン
    • Tên:のぶ


25/02/2014

Ý nghĩa của chữ Chân (真)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Chân (真):
Y nghia cua chu chan
  • Ý nghĩa: Chân thực
  • Số nét:10
  • Cách đọc:
    • Kun:ま、まー、まこと
    • On:シン
    • Tên:さな、さね、ただ、ただし、なお、のり、まあ、まこ、まさ、まつ、まど、まな、まゆ、みち、も


23/02/2014

Ý nghĩa của chữ Thân (親)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Thân (親):
Y nghia cua chu than
  • Ý nghĩa:cha mẹ, người thân, người chia bài
  • Số nét:16
  • Cách đọc:
    • Kun:おや、おやー、した(しい)、した(しむ)
    • On:シン
    • Tên:ぎ、ちか、のり


21/02/2014

Ý nghĩa của chữ Sâm (森)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sâm (森):
Y nghia cua chu sam
  • Ý nghĩa: Rừng, rậm rạp
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:もり
    • On:シン
    • Tên:もと


20/02/2014

Ý nghĩa của chữ Sắc (色)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sắc (色):
Y nghia cua chu sac
  • Ý nghĩa: Màu sắc
  • Số nét:6
  • Cách đọc:
    • Kun:いろ
    • On:シキ、ショク
    • Tên:しか、しこ


19/02/2014

Ý nghĩa của chữ Thừa (乗)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa cho chữ Thừa (乗):
Y nghia cua chu thua
  • Ý nghĩa: Cưỡi, Nhân
  • Số nét:9
  • Cách đọc:
    • Kun:の(せる)、ーの(り)、の(る)
    • On:ショウ、ジョウ
    • Tên:のり


17/02/2014

Ý nghĩa của chữ Trường (場)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Trường (場):
Y nghia cua chu truong
  • Ý nghĩa:Nơi chốn, vị trí
  • Số nét: 12
  • Cách đọc:
    • Kun:ば
    • On:ジョウ、チョウ


16/02/2014

Ý nghĩa của chữ Thử (暑)

Sau đây là một  cách giải thích ý nghĩa của chữ Thử (暑):
Y nghia cua chu thu
  • Ý nghĩa: nắng, nóng
  • Số nét:12
  • Cách đọc:
    • Kun:あつ(い)
    • On:ショ


15/02/2014

Ý nghĩa của chữ Sở(所)

Sau đây là một cách giải thích ý nghĩa của chữ Sở (所):
Y nghia cua chu so
  • Ý nghĩa: Nơi chốn
  • Số nét:8
  • Cách đọc:
    • Kun:とこ、ところ、ーところ、どころ
    • On:ショ
    • Tên:せ